Hộp 10 gói
Date 2/2023
Hộp 10 gói
Thành phần
- Mỗi gói 4,220g chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
Công dụng
- Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amiđan, viêm thanh quản, viêm họng. Viêm phổi, viêm phế quản cấp, đợt cấp viêm phế quản mãn tính. Viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo. Ðinh nhọt, viêm da mủ, chốc lở. Sốt thương hàn. Bệnh lậu, viêm niệu đạo cấp do lậu cấp, viêm cổ tử cung.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng
- Cefuroxim axetil là một acetoxymethyl ester dùng theo đường uống ở dạng viên thuốc hay hỗn dịch.
Liều dùng
- Uống 250mg, 12 giờ một lần để trị viêm họng, viêm amidan hoặc viêm xong hàm do vi khuẩn nhạy cảm.
- Uống 250mg hoặc 500mg, 12 giờ một lần trong các đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phế quản cấp nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng.
- Uống 125mg hoặc 250mg, 12 giờ một lần, trong các nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
- Uống liều duy nhất 1g trong bệnh lậu cổ tử cung, niệu đạo không biến chứng hoặc bệnh lậu trực tràng không biến chứng ở phụ nữ. Uống 500mg, ngày 2 lần, trong 20 ngày, trong bệnh Lyme mới mắc.
Trẻ em:
- Viêm họng, viêm amidan: uống 20mg/kg/ ngày (tối đa 500mg/ngày) chia thành 2 liều nhỏ.
- Viêm tai giữa, chốc lở: 30mg/kg/ngày (tối đa 1g/ngày) chia làm 2 liều nhỏ.
Chú ý: Không phải thận trọng đặc biệt ở người bệnh suy thận hoặc đang thẩm tách thận hoặc người cao tuổi khi uống không quá liều tối đa thông thường 1g/ ngày
- Liệu trình điều trị thông thường là 7 ngày.
Khuyến cáo: với liều dùng nhỏ hơn 250mg thì dùng dạng bào chế có hàm lượng thích hợp.
Tác dụng không mong muốn
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Ước tính tỉ lệ ADR khoảng 3% số người bệnh điều trị.
Thường gặp:
- Tiêu hóa: Tiêu chảy
- Da: Ban da dạng sần.
Ít gặp:
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
- Da: nổi mày đay, ngứa
- Tiết niệu – sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh.