ZINC 10 Kẽm Gluconat 70mg Agimexpharm (H/100V)(viên nén)(Date cận)
Hộp 100 viên nén
Date 12/2024
Hộp 100 viên nén
Date 12/2024
Thành phần:
Zinc gluconat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70 mg
(Tương đương Zinc . . . . . . . . . . . . . . ..10 mg)
Chỉ Định
- Bổ sung nhu cầu hằng ngày trong các trường hợp:
- Trẻ chậm tăng trưởng, còi xương.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Chế độ ăn mất cân đối, ăn kiêng.
- Tiêu chảy cấp và mạn tính.
- Đàn ông trên 40 tuổi giúp tránh nguy cơ phì đại tuyến tiền liệt.
- Điều trị thiếu kẽm:
- Thiếu kẽm nhẹ trong các trường hợp:
- Nhiễm trùng tái phát ở đường hô hấp, tiêu hóa, bệnh ngoài da, kể cả mụn và rôm sảy.
- Rối loạn đường tiêu hóa, biếng ăn, ăn không tiêu. Trẻ em suy nhược về thể chất và tinh thần, khó ngủ, khóc đêm. Các trường hợp suy nhược cơ thể.
- Các trường hợp thiếu kẽm nặng: Mụn trứng cá lâu năm.
- Các tổn thương ngoài da: Viêm da đầu chi do bệnh đường ruột, da bị sừng hóa, khô ráp, dễ bị dị ứng, chàm, da đầu nhiều gàu.
- Loạn dưỡng móng: móng có bớt trắng, lâu mọc móng.
Liều Lượng – Cách Dùng
Liều Dùng:
- Liều bổ sung kẽm (Zn) hằng ngày tùy theo đối tượng và lứa tuổi:
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Theo chỉ dẫn của bác sỹ
- Trẻ em từ 6 tuổi đến 12 tuổi: Uống ½ hoặc 1 viên/ngày
- Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: Uống 01 viên/ngày
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: 2 viên/ngày
- Liều đề nghị: Mụn trứng cá, viêm da đầu chi: Uống mỗi ngày 1 viên, cách xa bữa ăn.
- Khi uống viên kẽm trẻ có thể bị nôn hoặc buồn nôn do thuốc có vị chát, vì vậy nên uống thuốc với nhiều nước, có thể nghiền viên thuốc cho tan trong nước ấm cho thêm chút đường và không uống vào lúc đói hoặc ngay sau khi ăn no, nên uống vào khoảng cách giữa hai bữa ăn.
Cách dùng: Thuốc được dùng theo đường uống.
Tác Dụng Phụ ZinC 10:
- Có thể gây khó chịu ở dạ dày, tuy nhiên không nặng và chóng qua.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Chống Chỉ Định
- Quá mẫn với các thành phần của thuốc.