Zhekof Telmisartan 40mg Davipharm (H/30v) (viên nén)
Hộp 30 viên
zhekof telmisartan 40mg davipharm (h/30v)
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần
Thành phần chính là Telmisartan 40mg.
Tá dược vừa đủ 1 viên.
Công dụng
Zhekof được chỉ định điều trị tăng huyết áp: có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Các chất đối kháng thụ thể angiotensin II như telmisartan cũng có thể thay thế với thuốc kháng ức chế ACE trong điều trị suy tim (chỉ định chính thức) hoặc bệnh thận do đái tháo đường.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng
Thuốc dùng uống ngày 1 lần, không phụ thuộc bữa ăn.
Liều dùng
- Người lớn: 40mg/lần/ngày. Đối với 1 số người bệnh, chỉ cần liều 20mg/lần/ngày. Nếu cần, có thể tăng tới liều tối đa 80mg/lần/ngày. Telmisartan có thể kết hợp với thuốc lợi tiểu loại thiazid. Trước khi tăng liều, cần chú ý là tác dụng chống tăng huyết áp tối đa đạt được giữa tuần thứ 4 và thứ 8 kể từ khi bắt đầu điều trị.
- Suy thận: không cần điều chỉnh liều.
Suy gan: Nếu suy gan nhẹ hoặc vừa, liều dùng hàng ngày không được vượt quá 40mg/lần/ngày.
- Người cao tuổi: không cần điều chỉnh liều.
- Trẻ em dưới 18 tuổi: độ an toàn và hiệu quả chưa xác định được.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ.
- Cho con bú.
- Bệnh lý tắc nghẽn đường mật.
- Suy gan nặng.
Chống chỉ định sử dụng trong trường hợp bệnh nhân có bệnh lý di truyền hiếm gặp mà có thể không tương thích với một thành phần tá dược của thuốc.
Tác dụng không mong muốn
- Các tác dụng phụ có thể xảy ra: đau lưng; xoang mũi đau và tắc nghẽn, tiêu chảy.
Một số tác dụng phụ có thể nghiêm trọng. Nếu bạn gặp bất kỳ trong số những triệu chứng sau, hãy gọi cho bác sĩ của bạn ngay lập tức: sưng mặt, cổ họng, lưỡi, môi, mắt, tay, chân, mắt cá chân, hoặc cẳng chân; khàn tiếng; khó thở hoặc nuốt; đau và chuột rút ở cẳng chân khi đi bộ hoặc tập thể dục; phồng rộp da hoặc phát ban.
- Cách xử trí:
Điều trị hạ huyết áp triệu chứng: đặt người bệnh nằm ngửa, nếu cần thiết phải truyền tĩnh mạch dung dịch nước muối sinh lý.