Wright 5mg Davipharm (H/60v)
Hộp 60 viên
Hộp 60 viên
Thành phần
Hoạt chất: Imidapril HCl 5mg
Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định
Tăng huyết áp.
Tăng huyết áp do nhu mô thận.
Liều dùng và cách dùng
Chỉnh liều tùy theo tuổi & mức độ triệu chứng: Người lớn 5 - 10 mg/ngày.
- Suy thận, tăng huyết áp nặng hoặc tăng huyết áp nhu mô thận khởi đầu: 2,5 mg/ngày.
Tác dụng phụ
Máu: Giảm hồng cầu, huyết sắc tố, hematocrit và tiểu cầu hoặc tăng bạch cầu ái toan có thể xảy ra không thường xuyên.
Thận: Thỉnh thoảng có thể có albumin niệu, tăng BUN và creatinin.
Tâm thần kinh: Khi dùng thỉnh thoảng có thể xuất hiện đau đầu, hoa mắt, chóng mặt khi đứng.
Tim mạch: Thỉnh thoảng xuất hiện đánh trống ngực.
Dạ dày-ruột: Ðôi khi buồn nôn, nôn, khó chịu ở dạ dày và đau bụng.
Gan: Có thể tăng GOT, GPT, Al-P, LDH, bilirubin toàn phần một cách không thường xuyên.
Quá mẫn: Có thể hiếm gặp phù do huyết quản ở mặt, lưỡi, thanh môn và thanh quản gây khó thở nhanh chóng. Nếu thấy những dấu hiệu trên, cần ngừng Imidapril hydrochloride và bắt đầu ngay phương pháp điều trị thích hợp khác. Ðôi khi có thể xuất hiện phát ban và ngứa, trong những trường hợp như thế cần giảm liều hoặc ngừng dùng Imidapril hydrochloride.
Những phản ứng phụ khác: Ho, khó chịu ở cổ họng, bốc hỏa ở mặt và tăng kali huyết thanh có thể xảy ra một cách không thường xuyên.
- Phụ nữ cho con bú và trẻ em.
- Những bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với Imidapril hydrochloride.
- Những bệnh nhân có tiền sử do phù mạch máu khi dùng ức chế men chuyển.
- Những bệnh nhân được điều trị làm giảm LDL bằng sử dụng dextran cellulose sulfate.
- Những bệnh nhân được thẩm phân với màng acrylonitrile methallyl sulfonate sodium (AN 69).