Vincozyn Plus Vinphaco (H/10o/2ml)
Hộp 12 ống x 2ml
Hộp 12 ống x 2ml
###
Thành phần
Cho 1 ống thuốc tiêm 2ml:
Thiamin hydroclorid (Vitamin B1)..........10 mg
Riboflavin natri phosphat (vitamin B2)...5.47mg
Nicotinamid (vitamin PP).............................. 40 mg
Pyridoxin hydroclorid (vitamin B6).................... 4mg
Dexpanthenol (vitamin B5)............................... 6 mg
Tá được: Complexon III, propylen glycol, nước cất pha tiêm vđ.. 2 ml
Công dụng
Thuốc dùng phòng ngừa và điều trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B trong trường hợp nuôi dưỡng hoàn toàn ngoài đường tiêu hóa.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng:
Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Trong trường hợp tiêm truyền tĩnh mạch, không nên pha chung thuốc tiêm Vincozyn plus với các thuốc khác (do các nghiên cứu về tính tương ky của thuốc còn thiếu). Dung dịch được sử dụng để pha loãng Vincozyn plus cho tiêm truyền tĩnh mạch là dung dịch tiêm truyền natri clorid 0,9%.
Liều dùng:
Người lớn và người cao tuổi: 1 - 2 ống/ngày.
Trẻ em và thanh thiếu niên: Chưa có khuyến cáo cụ thể, chỉ nên sử dụng thuốc khi chứng minh được lợi ích điều trị vượt trội nguy cơ do thuốc gây ra. Khi đó, liều sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ điều trị.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Không kết hợp thuốc với Levodopa
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy.
Da: Khô da, tăng sắc tố, vàng da, phát ban.
Chuyển hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm.
Khác: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị - huyết quản, đau đầu, nhìn mờ, khô mắt, sưng phồng mí mắt, chóng mặt, tim đập nhanh, ngắt, thở khò khè.