Urdoc Ursodeoxycholic 300mg Agimexpharm (H/80v) (viên nén)
Hộp 8 vỉ x 10 viên nén
Thành phần
Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Acid ursodeoxycholic 300mg.
Tá dược: Lactose, Povidon, Tinh bột ngô, Natri starch glycolat, Microcrystallin cellulose, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat vừa đủ 1 viên.
Chỉ định
Chỉ định chính:
- Bệnh ở đường mật và túi mật (viêm túi mật mạn, viêm đường mật) do giảm bài tiết mật.
- Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tính.
- Tăng cholesterol huyết.
- Bệnh sỏi mật (sỏi cholesterol trong túi mật).
- Cải thiện chức năng gan trong xơ gan mật nguyên phát.
Các chỉ định khác: Di chứng cắt bỏ ruột non và khó tiêu do viêm ruột non.
Cách dùng - Liều dùng
- Tăng lipid huyết, di chứng do cắt bỏ ruột non, khó tiêu do viêm ruột non: Người lớn 50 - 100mg acid ursodeoxycholic, uống 3 lần/ ngày.
- Cải thiện chức năng gan, bệnh về mật (túi mật và đường mật), bệnh gan do tiết mật giảm: Người lớn: 200mg acid ursodeoxycholic, uống 3 lần/ngày.
- Bệnh sỏi mật: 8 - 12mg/kg/ngày trước khi đi ngủ hoặc chia làm 2 - 3 lần. Thời gian dùng: 6 - 24 tháng tùy cỡ sỏi và thành phần sỏi.
- Xơ gan mật nguyên phát: 10 - 15mg/kg/ngày chia làm 2 - 4 lần.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân dị ứng với các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoàn toàn (tác động lợi mật có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng).
- Bệnh nhân viêm gan tiến triển nhanh.
- Bệnh nhân viêm túi mật cấp.
- Phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai.
- Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng cấp.
- Bệnh nhân viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.
Tác dụng phụ
- Thỉnh thoảng: Tiêu chảy, buồn nôn, ói mửa.
- Hiếm: Đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị, phát ban, khó chịu toàn thân, chóng mặt, tăng men ALT, ALP, AST, -GT, giảm bạch cầu.
- Tăng bilirubin huyết.
- Rối loạn da và dưới da: Rất hiếm khi, nổi mề đay có thể xảy ra. Acid ursodeoxycholic có thể làm tăng ngứa.
- Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.