Trozimed-B Davipharm (T/30g)
Tuýp 30 gram
Tuýp 30 gram
Thành phần
Hoạt chất
- Calcipotriol monohydrat tương đương Calcipotriol 1.5mg
- Betamethason dipropionat tương đương Betamethason 15mg
Tá dược vừa đủ 30g.
Chỉ định
Thuốc Trozimed-B được chỉ định sử dụng để điều trị bệnh vảy nến thông thường dạng mảng bám ở người lớn trên 18 tuổi.
Liều dùng
Liều thường dùng là bôi thuốc 1 lần/ngày lên vùng da nhiễm bệnh.
Thời gian khuyến cáo cho mỗi đợt điều trị là 4 tuần, bệnh nhân có thể điều trị tiếp hoặc điều trị lại sau 4 tuần nếu cần thiết theo chỉ định của cán bộ y tế.
Lưu ý với chế phẩm chứa calcipotriol: Tổng lượng thuốc chứa calcipotriol bôi hàng ngày không vượt quá liều tối đa khuyến cáo là 15g (nửa tuýp thuốc) và vùng da bôi thuốc không vượt quá 30% so với diện tích bề mặt cơ thể.
Cách dùng
Thuốc dạng thuốc mỡ bôi ngoài da dùng tại chỗ, chỉ bôi thuốc lên vùng da nhiễm bệnh, tuyệt đối không uống hay đưa thuốc vào trong cơ thể.
Luôn rửa sạch tay trước và sau khi bôi thuốc. Thuốc có thể được bóp trực tiếp lên vùng da nhiễm bệnh hoặc bóp ra tay rồi thoa lên vùng da, nên bôi một lớp thuốc dày trước sau đó thoa đều nhẹ nhàng khắp vùng da nhiễm bệnh để thuốc được hấp thu hết.
Chống chỉ định
Chống chỉ định dùng Trozimed-B trong các trường hợp:
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc với các corticosteroid khác.
- Người bệnh mắc các bệnh lý về gan, thận nặng.
- Bệnh nhân bị tổn thương da do virus (như herpes hoặc thủy đậu), nhiễm trùng da do nấm hoặc vi khuẩn, nhiễm ký sinh trùng, biểu hiện trên da liên quan đến bệnh lao, viêm da quanh miệng, teo da, rạn da, tĩnh mạch dưới da mỏng, bệnh vẩy cá, mụn trứng cá thể thông thường, mụn trứng cá đỏ, da mặt đỏ, loét và vết thương. Bệnh vảy nến đỏ da, tróc vảy và có mủ.
- Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa calci.
- Không dùng thuốc cho vùng da mặt và mắt.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp, ADR ≥ 1/10
- Da và các mô dưới da: Kích ứng ở da.
Thường gặp, 1/100 ≤ ADR < 1/10
- Da và các mô dưới da: Ngứa, cảm giác bỏng da, cảm giác châm chích da, khô da, hồng ban, phát ban (bao gồm hồng ban, ban dát sẩn, mụn mủ và bóng nước).
Ít gặp, 1/1.000 ≤ ADR < 1/100
- Da và các mô dưới da: Eczema, viêm da tiếp xúc, vảy nến tiến triển.