Hộp 100 viên
Tetracyclin 500 Armephaco (Hộp 100 viên)
Thành phần
Tetracyclin hydroclorid 500 mg
Tá dược (Magnesi stearat) vừa đủ 1 nang
Công dụng
- Nhiễm khuẩn do Chlamydia: Bệnh Nicolas Favre, viêm phổi, viêm phế quản hoặc viêm xoang do Chlamydia pneumoniae.
- Bệnh mắt hột, viêm niệu đạo không đặc hiệu do Clamydia trachomatis.
- Nhiễm khuẩn do Rickettsia, Mycoplasma pneumoniae, Bruclla và Francisella tularensis.
- Bệnh dịch hạch, bệnh dịch tả, trứng cá.
- Tham gia trong số phác đồ trị H.pylori trong bệnh loét dạ dày tá tràng.
- Phối hợp với thuốc chống sốt rét như quinin để điều trị sốt rét do Plasmodium falciparum.
Liều lượng và cách dùng
- Nên uống 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi ăn.
- Người lớn: 1 viên /6 giờ / lần.
- Trẻ em trên 8 tuối uống 25 - 50 mg/kg thể trọng/ngày, chia 2 - 4 lần.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ một Tetracyclin nào.
- Phụ nữ có thai và trẻ em dưới 8 tuổi.
Tác dụng không mong muốn
ADR thường gặp nhất là về tiêu hóa:
- Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Chuyển hóa: Răng trẻ kém phát triển và biến màu khi sử dụng tetracyclin cho phụ nữ mang thai và trẻ dưới 8 tuổi.
Các phản ứng khác: Tăng phát triển vi khuẩn kháng kháng sinh và nguy cơ phát triển vi khuẩn đường ruột kháng kháng sinh.
- Ít gặp, 1/1000Tiêu hóa: Loét và co hẹp thực quản.
Da: Phản ứng dị ứng da, mề đay, phù Quincke, tăng nhạy cảm với ánh sáng khi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toàn thân: Các phản ứng quá mẫn phản vệ, ban xuất huyết phản vệ, viêm ngoại tâm mạc, lupus ban đỏ toàn thân trầm trọng thêm.
Máu: Thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính và tăng bạch cầu ưa eosin.
Tiêu hóa: Viêm ruột kết màng giả, viêm lưỡi, viêm miệng, viêm tụy.
Phụ khoa: Viêm cổ tử cung, viêm âm đạo, nhiễm nấm do rối loạn hệ vi khuẩn thường trú.
Gan: Độc với gan cùng với suy giảm chức năng thận.
Thần kinh: tăng áp suất nội sọ lành tính.