Tanatril Tablets 10mg Mitsubishi Tanabe Pharma (H/100v)
Hộp 100 viên
Hộp 100 viên
Thành phần
Hoạt chất: Imidapril hydrochloride 10mg.
Tá dược: Lactose, macrogol 6000, magnesi stearat.
Chỉ định
Tăng huyết áp
Tăng huyết áp huyết áp nhu mô thận.
Cách dùng - Liều dùng
Liều uống thường dùng cho người lớn là 5 - 10mg imidapril hydrochloride, dùng liều duy nhất mỗi ngày. Có thể điều chỉnh liều tuỳ thuộc tuổi và triệu chứng của người bệnh. Với người tăng huyết áp nghiêm trọng, tăng huyết áp kèm bệnh thận hoặc tăng huyết áp nhu mô thận, thì liều khởi đầu là mỗi ngày uống một lần duy nhất 2,5mg.
Chống chỉ định
Người có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Người có tiền sử phù niêm (phù niêm do thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) v.v., phù niêm do di truyền, phù niêm mắc phải, phù niêm tự phát v.v.) [Có thể gặp phù niêm kèm khó thở].
Người dùng dextran cellulose sulfat để hấp thụ loại trừ LDL - cholesterol [có thể gặp sốc] (xin đọc mục THẬN TRỌNG - tương tác thuốc).
Người có thẩm phân lọc máu với màng acrylonitrile methallyl sulfonat natri (AN 69) [có thể gặp triệu chứng dạng phản vệ] (xin đọc mục THẬN TRỌNG - tương tác thuốc).
Người mang thai hoặc có thể có thai (xin đọc mục THẬN TRỌNG - sử dụng khi mang thai, trở dạ hoặc cho con bú).
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR >1/100
Thận: Tăng BUN và creatinin huyết thanh;
Thần kinh - tâm thần: Nhức đầu, mê sảng, choáng váng;
Tim mạch: Hạ huyết áp;
Hô hấp: Ho, khó chịu cổ họng;
Gan: Tăng SGOT và SGPT;
Quá mẫn cảm: Phát ban, ngứa;
Khác: Tăng kali huyết;
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Giảm: Hồng cầu, hemoglobine, hematocrit, tiểu cầu. Tăng: Bạch cầu ưa eosin.
Thận: Protein niệu.
Thần kinh - tâm thần: Choáng váng khi đứng dậy, mất ngủ.
Tim mạch: Đánh trống ngực.