Supertrim 480mg Agimexpharm (H/30G/1.6Gr)
Hộp 30 gói x 1,6 gram
Supertrim Agimexpharm (Hộp 30 gói/ 1 gói 1.6Gr)
Hộp 30 gói x 1,6 gram
Thành phần
- Sulfamethoxazole: 400mg
- Trimethoprim: 80mg
Chỉ định
Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazole và Trimethoprim:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: Viêm đường tiểu, viêm tuyến tiền liệt.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Cơn cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp hoặc viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn, sốt thương hàn.
Liều dùng
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục:
- Người lớn: uống 2 gói/lần x 2 lần/ ngày (cách nhau 12 giờ) trong 10 ngày.
- Hoặc liệu pháp 1 liều duy nhất 4 gói. Nhưng điều trị tối thiểu trong 3 ngày hoặc 7 ngày có vẻ hiệu quả hơn.
- Trẻ em: uống 40mg sulfamethoxazol + 8 mg trimethoprim/kg/lần x 2 lần/ngày (cách nhau 12 giờ) trong 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành): Uống ½ gói mỗi ngày hoặc uống 1 đến 2 gói/ lần chỉ trong 1 hoặc 2 lần mỗi tuần.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
- Ðợt cấp viêm phế quản mạn: Người lớn: uống 2 đến 3 gói/lần x 2 lần mỗi ngày, trong 10 ngày
- Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em: uống 40mg sulfamethoxazol + 8mg trimethoprim/kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần (cách nhau 12 giờ) trong 5-10 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn: Người lớn: uống 2 gói/lần x 2 lần/ ngày (cách nhau 12 giờ) trong 5 ngày.Trẻ em: uống 40mg sulfamethoxazol + 8 mg trimethoprim/kg trong 24 giờ, chia làm 2 lần (cách nhau 12 giờ) trong 5 ngày.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.
- Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.
Tác dụng phụ
- Hay gặp: Sốt, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban.