Hộp 4 viên
Date Cận
sife 50 hetero (h/4v)
Hộp 4 viên
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa sildenafil citrat tương đương sildenafil 50mg.
Tá dược: Microcrystalline cellulose (PH112), calcium hydrogen phosphate anhydrous (A-Tab), croscarmellose sodium (SD-711), magnesium stearate, Opadry II blue 31K80956, Opadry clear 02K19253.
Chỉ định
Sildenafil là thuốc chống rối loạn chức năng cương.
Cách dùng - Liều dùng
Với phần lớn bệnh nhân, liều khuyến nghị là 50mg, dùng vào khoảng một giờ trước khi có quan hệ tình dục. Tuy nhiên, có thể dùng sildenafil trong khoảng thời gian từ 4 giờ đến 0.5 giờ trước khi có quan hệ tình dục. Dựa vào hiệu quả và tính dung nạp, có thể tăng liều đến liều cao nhất được khuyến nghị là 100mg, hoặc giảm liều xuống còn 25mg. Tần suất dùng thuốc cao nhất được khuyến nghị là một lần trong một ngày. Sildenafil được sử dụng theo đường uống.
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc cường dương sife 50mg cho những trường hợp
- Mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc
- Người suy gan nặng, tiền sử mới bị đột quỵ hay nhồi máu cơ tim, hạ huyết áp nặng
- Bệnh nhân giảm thị lực một mắt vì bệnh thần kinh thị giác do thiếu máu cục bộ không có nguyên nhân viêm động mạch trước
- Chống chỉ định dùng sildenafil cùng với các chất có tác dụng ức chế CYP3A4 mạnh (như ketoconazol, itraconazol, ritonavir).
- Chống chỉ định dùng thuốc này đối với những bệnh nhân có dùng nitrat hữu cơ, bất kể là dùng liên tục thường xuyên hoặc dùng cách quãng.
Tác dụng phụ
Rất thường gặp ( ≥ 1/10):
- Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu
- Rối loạn mạch máu: Giãn mạch (đỏ bừng mặt)
Thường gặp ( ≥ 1/100 và < 1/10):
- Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt
- Rối loạn mắt: thị lực bất thường (nhìn lờ mờ, tăng nhạy cảm với ánh sáng); loạn sắc giác (nhẹ và thoáng qua)
- Rối loạn tim: Tim đập nhanh
- Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: Viêm mũi (xung huyết mũi)
- Rối loạn tiêu hóa: Khó tiêu