Savi Carvedilol 6.25mg Savipharm (H/30v) (viên nén)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Thành phần
Mỗi viên nén có chứa Carvedilol 6.25 mg.
Tá dược: colloidal silicon dioxide, crospovidone, hypromellose, lactose, magnesium stearate, polyethylene glycol, polysorbate 80, povidone, sucrose, titanium dioxide.
Công dụng
Điều trị:
- Tăng huyết áp.
- Đau thắt ngực ổn định.
- Suy tim sung huyết.
- Rối loạn chức năng thất trái sau nhồi máu cơ tim.
Liều lượng và cách dùng
Cao huyết áp vô căn: 12,5mg lần/ngày, dùng trong 2 ngày. Sau đó 25mg x 1 lần/ngày, có thể tăng liều nhưng phải sau ít nhất 2 tuần, liều tối đa 50mg x 1 lần/ngày hoặc 25mg x 2 lần/ngày.
Cơn đau thắt ngực: 12,5mg x 2 lần/ngày, dùng trong 2 ngày. Sau đó 25mg x 2 lần/ngày, có thể tăng dần, ít nhất sau 2 tuần, liều tối đa 100mg/ngày (chia 2 lần).
Suy tim xung huyết: 3,125mg x 2 lần/ngày x 2 tuần đầu, có thể tăng liều dần sau ít nhất 2 tuần tới 6,25mg x 2 lần/ngày, tiếp theo là 12,5mg x 2 lần/ngày, rồi đến 25mg x 2 lần/ngày, tối đa: 25mg x 2 lần/ngày (bệnh nhân < 85 kg) & 50mg x 2 lần/ngày (> 85 kg).
Chống chỉ định
- Suy tim mất bù (NYHA độ III - IV).
- Hen phế quản hoặc bệnh co thắt phế quản (có thể dẫn đến cơn hen).
- Sốc do tim, nhịp tim chậm nặng, blốc nhĩ - thất độ II hoặc III.
- Bệnh gan có triệu chứng, suy giảm chức năng gan.
- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn
+ Thường gặp, ADR > 1/100
Toàn thân: nhức đầu, đau cơ, mệt mỏi, khó thở.
Tuần hoàn: chóng mặt, hạ huyết áp tư thế.
Tiêu hoá: buồn nôn.
+ Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tuần hoàn: nhịp tim chậm.
Tiêu hoá: ỉa chảy, đau bụng.