Savi Carvedilol 12.5mg Savipharm (H/30v)
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần
Carvedilol 6.25mg
Chỉ định:
Điều trị tăng huyết áp. Có thể dùng carvedilol một mình hoặc kết hợp với thuốc khác, đặc biệt với thuốc lợi tiểu loại thiazid.
Điều trị suy tim sung huyết nhẹ hoặc vừa do thiếu máu cục bộ hoặc bệnh cơ tim, kết hợp với digitalis, thuốc lợi tiểu và thuốc ức chế men chuyển để giảm tiến triển của bệnh (đã được chứng minh bằng tỷ lệ tử vong, thời gian điều trị tim mạch tại bệnh viện, hoặc cần thiết phải điều chỉnh thuốc điều trị suy tim khác).
Liều lượng - Cách dùng
Tăng huyết áp: Liều đầu tiên 12,5 mg, ngày uốngI lần; tăng lên 25 mg sau 2 ngày, uống ngày 1 lần. Một cách khác, liều đầu tiên 6,25 mg ngày uống 2 lần, sau 1 đến 2 tuần tăng lên tới 12,5 mg, ngày uống 2 lần. Nếu cần, liều có thể tăng thêm, cách nhau ít nhất 2 tuần, cho tới tối đa 50 mg, ngày uống 1 lần, hoặc chia làm nhiều liều.
Đau thắt ngực: Liều đầu tiên 12,5 mg, ngày uống2 lần; sau 2 ngày tăng tới 25 mg, ngày 2 lần.
Suy tim: Uống liều 3,125 mg (dùng chế phẩm có hàm lượng phùhợp), ngày 2 lần trong 2 tuần. Sau đó,liều có thê tăng, nếu dung nạp được, tới 6,25 mg, ngày uống 2 lần.
Bệnh cơ tim vô căn: 6,25 25,0 mg, ngày uống 2 lần.
Điều chỉnh liều ở người suy thận: Không cần thiết.
Người suy gan: Chống chỉ định.
Chống chỉ định:
Suy tim độ IV, suyễn, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) kèm co thắt phế quản, suy gan, block nhĩ thất độ 2 & 3, nhịp tim < 50 nhịp/phút, shock tim, hội chứng suy nút xoang (kể cả block xoang nhĩ), huyết áp tâm thu < 85 mmHg, dị ứng thuốc. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Tác dụng phụ:
Thần kinh trung ương: choáng váng, chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, mất ngủ, dị cảm. Tim mạch: nhịp chậm, hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp, ngất, phù, block nhĩ thất, suy tim, rối loạn tuần hoàn ngoại biên, tăng các triệu chứng đau thắt ngực, hiện tượng Raynaud. Tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, nôn. Huyết học: giảm tiểu cầu & bạch cầu. Chuyển hóa: thay đổi SGOT, SGPT, tăng đường huyết, tăng cân & tăng cholesterol máu.