Ravastel Rosuvastatin 10mg Davipharm (H/28v)
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thành phần
- Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg
- Tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể, calci hydroxyd, povidon, natri starch glycolat, magnesi stearat, hydroxypropylmethylcellulose, tale, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000, màu oxyd sắt đỏ.
Chỉ định
Điều trị tăng cholesterol huyết
- Hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên bị tăng cholesterol huyết nguyên phát (type Ia bao gồm tăng cholesterol huyết gia đình dị hợp tử) hoặc rối loạn lipid hỗn hợp (type IIb), khi chế độ ăn và các biện pháp khác (tập thể dục, giảm cân mà không đáp ứng.
- Hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng và các biện pháp hạ lipid khác ở bệnh nhân tăng cholesterol huyết gia đình đồng hợp tử hoặc khi các biện pháp này không thích hợp.
Phòng ngừa biến cố tim mạch
Rosuvastatin được dùng hỗ trợ để phòng ngừa biến cổ tim mạch tiên phát ở bệnh nhân có nguy cơ cao.
Liều dùng
Cách dùng:
- Bệnh nhân nên thực hiện chế độ ăn kiêng chuẩn ít cholesterol trước khi dùng rosuvastatin và nên tiếp tục chế độ ăn này trong suốt thời gian dùng thuốc.
- Rosuvastatin có thể dùng với liều đơn bất cứ lúc nào trong ngày, có hoặc không kèm thức ăn.
Liều dùng:
Điều trị tăng cholesterol huyết
- Liều thường dùng khởi đầu khuyến cáo là 5 mg hoặc 10 mg x 1 lần/ ngày, tăng đến liều 20 mg x 1 lần/ ngày sau 4 tuần nếu cần thiết. Việc lựa chọn liều khởi đầu nên lưu ý đến mức cholesterol của từng bệnh nhân, nguy cơ tim mạch sau này cũng như khả năng xảy ra các tác dụng không mong muốn.
Phòng ngừa biến cố tim mạch:
- Liều thường dùng 20 mg mỗi ngày.
Tác dụng phụ
Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10
- Hệ nội tiết: Tăng đường huyết, tăng HbA1c
- Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt.Tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, đau bụng.
- Cơ, xương khớp: Đau cơ.
- Rối loạn chung và tại vị trí sử dụng: Suy nhược.
Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100
- Da: Ngứa, phát ban và mày đay.
Hiếm gặp, 1/10 000 < ADR < 1/1000
- Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu.
- Hệ miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn kể cả phù mạch.
- Tiêu hóa: Viêm tụy.
- Gan mật: Tăng transaminase gan.
- Cơ, xương khớp Bệnh có tiêu cơ vân