Racedagim 10Mg Agimexpharm (H/10G)
Hộp 10 gói x 3 gram
Thành phần:
Racecadotril . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 mg
Chỉ định:
Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp tính ở trẻ em.
Liều lượng và cách dùng:
- Liều khuyến cáo được tính theo cân nặng:1,5 mg/kg cho 1 lần uống, 3 lần /ngày.
- Trẻ dưới 9 kg: 1 gói x 3 lần/ngày.
- Trẻ 9 – 13 kg: 2 gói x 3 lần/ngày.
- Hòa thuốc với 1 ít nước hoặc sữa, khuấy đều và cho trẻ uống ngay sau khi pha.
- Thời gian điều trị kéo dài cho đến khi phân trở lại bình thường, nhưng không được dùng quá 7 ngày.
- Việc dùng thuốc không thay đổi các chế độ bù nước thông thường. Nên dùng thuốc cùng liệu pháp bù nước. Trong trường hợp tiêu chảy nặng hoặc kéo dài kèm theo nôn mửa hoặc ăn không ngon,bù nước bằng phương pháp tiêm truyền tĩnh mạch cần được cân nhắc.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với racecadotril hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Suy gan, suy thận.
- Không dung nạp fructose, hội chứng kém hấp thu glucose/ galactose, thiếu hụt men sucrase/ isomaltase do chế phẩm có chứa sucrose.
Tác dụng không mong muốn:
- Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh
Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100: Viêm amiđan
- Da và mô dưới da:
Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100: Phát ban, ban đỏ.
- Chưa đánh giá được từ dữ liệu có sẵn: Ban đỏ đa dạng, phù lưỡi, phù mặt, môi phù nề, phù mi mắt, phù mạch, mề đay, ban đỏ nốt, phát ban có nốt sẩn, ngứa sẩn, ngứa.