Polymax Qm.Mediphar (Lốc/10C/5Ml)
Lốc 10 chai x 5ml
Tối đa 1 lốc
Tối đa 1 lốc
Thành phần
Thành phần dược chất:Neomycin 32.500UI, Dexamethasone 2.5mg, Naphazolin 2.5mg, Riboflavin 0.05mg.
Thành phần tá dược: Thiomersal, Acid boric, Natri tetra borat, Natri clodid, Natri mecta bisulfit, Tween 20, EDTA dinatri, Nước tinh khiết.
Chỉ định
- Kháng viêm, kháng dị ứng phần trước nhãn cầu: Viêm mí mắt, viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm túi lệ, viêm mống mắt, mắt đỏ do xung huyết.
- Ðiều trị nhiễm trùng mắt do chấn thương hoặc sau giải phẫu.
- Điều trị viêm mũi, sổ mũi, nghẹt mũi.
Liều dùng và cách dùng
- Mỗi lần nhỏ 2–3 giọt, 3–4 lần mỗi ngày, hoặc dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Không để đầu lọ thuốc chạm vào cơ thể khi sử dụng, đóng chặt nắp chai sau khi sử dụng.
Tác dụng phụ
- Kích thích thoáng qua ở mắt: Ngứa, sưng mí mắt, đỏ mắt.
- Cảm giác nóng rát khó chịu ở mắt.
- Tác dụng không mong muốn toàn thân:
+ Thường gặp: ADR >1/100
Rối loạn điện giải: Hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.
Nội tiết và chuyển hoá: hội chứng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucose, rối loạn kinh nguyệt.
Cơ xương: Teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xong vô khuẩn.
Tiêu hoá: Loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tuỵ cấp.
Da: Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông.
Thần kinh: mất ngủ, sảng khoái.
+ Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
Quá mẫn, đôi khi gây choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn, khó ợ, nấc, áp xe vô khuẩn.
Triệu chứng và các dấu hiệu ngừng thuốc: Giảm quá nhanh liều thuốc sau khi điều trị kéo dài có thể dẫn tới suy thượng thận cấp, hạ huyết áp và tử vong. Ngừng thuốc đôi khi giống như tái phát bệnh.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Nhũ nhi dưới 6 tháng tuổi.
- Nhiễm nấm mắt, viêm loét giác mạc, tăng nhãn áp, glaucome góc đóng, người đeo kính áp tròng.
- Thủng màng nhĩ do nhiễm trùng hoặc chấn thương.v