Hộp 100 viên
Pms Cotrim 960 Imexpham (Hôp 100 Viên)
Thành phần
THANH PHAN: Mỗi viên nén dài chứa:
Sulfamethoxazol .............800mg
Trimethoprim 160 mg
Tá được: Tinh bột mì, Polyvinyl pyrrolidon,Natri croscarmellose, Magnesi
stearat.
Công dụng
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng; nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành; viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
-Nhiễm khuẩn đường hô hấp: đợt cấp viêm phế quản mạn; viêm phổi cấp ở trẻ em; viêm phổi do Pneumocystis carinii.
-Viêm tai giữa cấp ở trẻ em.
-Viêm xoang má cấp ở người lớn.
- Ly trực khuẩn còn đáp ứng với cotrimoxazol.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng
- Viên nén pms-Cotrim 960 mg không phù hợp để dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi do viên đã được phối hợp sẵn với hàm lượng có định, không thể chia liều nhỏ hơn.
Liều uống cho người lớn:
-Liều dùng thông thường: 1 viên x 2 lần/ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: 1 viên x 2 lần/ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 10 ngày.
- Đợt cấp viêm phế quản mạn: 800 - 1200 mg sulfamethoxazol + 160 - 240 mg trimethoprim, 2 lần mỗi ngày, trong 10 ngày.
- Ly trực khuẩn: 1 viên x 2 lần/ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 05 ngày
Người bệnh suy thận, cần phải giảm liều dùng như sau: Độ thanh thải cretinin (ml/phút)
- >30: liều thông thường
- 15-30: 1/2 liều thông thường
- <15: không dùng
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc hoặc các sulfonamid khác.
- Suy thận nặng không kiểm soát được nồng độ thuốc trong huyết tương.
- Người bệnh thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lỗ do thiếu acid folic.
- Người bệnh thiếu enzym G-6-P-D; bệnh gan nặng.
- Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
-Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, sốt.
-Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mày day.
- Hiếm gặp: thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm tiểu cầu, hội chứng
Stevens-Johnson, ù tai, mẫn cảm với ánh sáng.