Piroxicam Capsules 20Mg - Brawn (H/100V)
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
- Piroxicam 20 mg.
Công dụng - Chỉ định
- Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau như:
- Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp.
- Viêm cột sống dính khớp, bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao.
- Thống kinh và đau sau phẫu thuật.
- Bệnh gút cấp.
Liều dùng - Cách dùng
- Liều dùng:
- Người lớn:
- Uống 20 mg/1 lần/ngày (một số người có thể đáp ứng với liều 10 mg mỗi ngày, một số khác có thể phải dùng 30 mg mỗi ngày, uống một lần hoặc chia làm 2 lần trong ngảy).Vì nửa đời thải trừ % thuốc kéo dài, nổng độ thuốc chưa đạt được mức ổn định trong vòng 7 - 10 ngày, nên sự đáp ứng thuốc tăng lên từ từ qua vài tuần.
- Pir0xicam còn được dùng trong điều trị bệnh gút cấp với liều 40 mg/1 lần/ngày, trong 5- 7 ngày.
- Không cần chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận nhẹ và trung bình.
- Trẻ em:
- Thuốc không nên dùng cho trẻ em. Tuy vậy, piroxicam cũng có thể dùng cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên và có cân nặng từ 46 kg trở lên bị viêm khớp dạng thấp.
- Liều thưởng dùng: uống 20 mg/ngày.
- Người lớn:
- Cách dùng:
- Thuốc được dùng bằng đường uống.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với piroxicam hoặc bất kỳ thành phẩn nào của thuốc.
- Lóet dạ dày, loát hành tá tràng cấp.
- Người có tiển sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay do aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra.
- Xơ gan.
- Suy tim nặng.
- Người có nhiều nguy cơ chảy máu.
- Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30 ml/phút.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
Tác dụng phụ:
- Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu.
- Huyết học: Giảm huyết cẩu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cẩu, tăng bạch cẩu ưa eosin.
- Da: Ngứa, phát ban.
- Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buổn ngủ.
- Tiết niệu: Tăng ure và creatinin huyết.
- Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
- Giác quan: Ù tai.
- Tim mạch, hô hấp: Phù.