Ovalax Bisacodyl 5Mg Traphaco (H/10V)
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Thành phần
Thành phần cho 1 viên
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Bisacodyl | 5-mg |
Chỉ định
Thuốc Ovalax® được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Điều trị táo bón.
- Chuẩn bị X-quang đại tràng.
- Thải sạch ruột trước khi phẫu thuật.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Nuốt trọn vẹn cả viên thuốc (không được nhai, bẻ). Uống thuốc cách xa sữa hoặc các thuốc kháng acid 1 giờ. Nên uống thuốc vào buổi tối trước khi đi ngủ.
Liều dùng
Điều trị táo bón
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 1 - 2 viên/lần/ngày.
Trẻ em 4 - 10 tuổi: 1 viên/lần/ngày. Nếu điều trị táo bón mạn tính hoặc kéo dài phải theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Chuẩn bị X-quang đại tràng hoặc phẫu thuật
Theo chỉ dẫn của bác sĩ. Thường sử dụng phối hợp thuốc uống và thuốc đặt trực tràng để tháo sạch ruột hoàn toàn.
Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Uống 2 viên vào buổi sáng và 2 viên vào buổi tối trước ngày làm thủ thuật và đặt trực tràng 1 viên 10 mg vào buổi sáng hôm sau, trước khi chụp chiếu hoặc phẫu thuật.
Trẻ em 4 - 10 tuổi: Uống 1 viên vào buổi tối trước ngày làm thủ thuật và đặt trực tràng 1 viên 5 mg vào buổi sáng hôm sau, trước khi chụp chiếu hoặc phẫu thuật.
Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn khi dùng bisacodyl ngắn ngày thường nhẹ và tự hết. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là đau bụng, ỉa chảy. Nên nuốt trọn vẹn cả viên thuốc (không được nhai, bẻ), giảm liều nếu bị ỉa chảy.
Hệ tiêu hóa
Thường gặp: Đau bụng, co thắt bụng, tiêu chảy, buồn nôn.
Ít gặp: Nôn, đầy bụng, cảm giác khó chịu ở hậu môn, trực tràng, máu lẫn trong phân.
Hiếm gặp: Viêm đại tràng.
Chuyển hóa và dinh dưỡng
Hiếm gặp: Mất nước.
Hệ thần kinh.
Ít gặp: Chóng mặt.
Hiếm gặp: Ngất.
Hệ thống miễn dịch
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù mạch, quá mẫn.
Chống chỉ định
Tắc ruột, đau bụng cấp tính bao gồm viêm ruột thừa, viêm ruột cấp tính.
Tình trạng mất nước nặng.
Mẫn cảm với bisacodyl hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.