Omeprazol 20Mg Hv Usp (H/100V) (viên nang)
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Mỗi viên nang cứng chứa:
Hoạt chất: Omeprazol (Dưới dạng vi nang tan trong ruột) 20mg.
Thành phần vi hạt Omeprazol bao tan trong ruột gồm: Omeprazol, Dinatri hydro orthophosphat, natri lauryl sulphat, calci carbonat, đường, mannitol, starch, hydroxy propyl methyl cellulose E5, methacrylicacid copolymer (L-30D), diethylphthalat, talc, titan dioxyd, natri hydroxyd, tween 80, polyvinyl povidone K-30, natri methyl paraben, natri propyl paraben.
Chỉ định
Điều trị cũng như dùng phòng ngừa các hội chứng loét dạ dày - ruột, ợ chua, hồi trào dạ dày - thực quản (GERD), .v.v. khi cần phải giảm mức độ tiết acid dạ dày cho bệnh nhân.
Điều trị loét thực quản có liên quan đến hội chứng GERD đã được khẳng định bằng nội soi.
Dùng phối hợp với các kháng sinh trong việc điều trị loét đường tiêu hoá do vi khuẩn Helicobacter pylori.
Điều trị loét đường tiêu hoá do sử dụng các loại thuốc kháng viêm non-steroides (NSAID).
Cách dùng - Liều dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.
Liều dùng thông thường như sau:
Hồi trào dạ dày thực quản: 20mg/1 lần ngày liên tục trong thời gian từ 4 đến 8 tuần.
Loét tá tràng: 20mg/1 lần/ngày liên tục trong thời gian từ 4 đến 8 tuần.
Loét dạ dày: 40mg/1 lần/ngày liên tục trong thời gian từ 4 đến 8 tuần.
Loét dạ dày do Helicobacter pylori: 40mg/1 lần/ngày phối hợp với Clarithromycin 500mg/3 lần/ngày liên tục trong 14 ngày.
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc, không nhai, uống trước bữa ăn (tốt nhất là trước bữa ăn sáng).
Chống chỉ định
Chống chỉ định với bệnh nhân nhạy cảm với Omeprazol.
Chống chỉ định trong trường hợp viêm gan tiến triển nặng.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100
Toàn thân: nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng bụng.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: mất ngủ, rối loạn cảm giác, chóng mặt, mệt mỏi.
Da: nổi mày đay, ngứa, nổi ban.
Gan: tăng tạm thời transaminase.