Hộp 20 viên
Hộp 20 viên
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Ofloxacin | 200mg |
Công dụng
Thuốc Ofcin được chỉ định điều trị trong các trường hợp:
- Viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi.
- Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu không biến chứng, viếm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Viêm đại tràng do nhiễm khuẩn.
Liều dùng
Người lớn
Viêm phế quản nặng do vi khuẩn hoặc viêm phổi: Uống 2 viên/lần, ngày 2 lần, trong 10 ngày.
Nhiễm Chlamydia (trong cổ tử cung và niệu quản): Uống 1½ viên/lần, ngày 2 lần, trong 7 ngày.
Lậu không biến chứng: Uống 2 viên, một liều duy nhất.
Viêm tuyến tiền liệt: Uống 1½ viên/ lần, ngày 2 lần, trong 6 tuần.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Uống 2 viên/ lần, ngày 2 lần, trong 10 ngày.
Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Uống 2 viên/lần, ngày 2 lần, trong 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm bàng quang do E. coli hoặc K. pneumoniae uống 1 viên/ lần, ngày 2 lần, trong 3 ngày.
Viêm bàng quang do các vi khuẩn khác: Uống 1 viên/lần, ngày 2 lần, trong 7 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: Uống 1 viên/lần, ngày 2 lần, trong 10 ngày.
Trường hợp người lớn suy chức năng thận
- Độ thanh thải Creatinin > 50 ml/ phút: Liều không thay đổi, uống 2 lần/ngày.
- Độ thanh thải Creatinin 10 đến 50 ml/phút: Liều không thay đổi, uống 1 lần/ngày.
- Độ thanh thải Creatinin < 10 ml/phút: Uống nửa liều, uống 1 lần/ngày.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng Ofcin thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Thường gặp:
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa.
- Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ác mộng, rối loạn thị giác.
- Da: Phát ban, ngứa, phản ứng da kiểu quá mẫn.
Hiếm gặp:
- Thần kinh: Ảo giác, trầm cảm, co giật.
- Da: Viêm mạch, hội chứng Stevens - Johnson và hoại tử nhiễm độc của da.