Nupigin Piracetam 1200Mg Cpc1Hn (H/20O/10Ml)
Hộp 20 ống x 10ml
Hộp 20 ống x 10ml
Thành phần
Mỗi ống 10 ml chứa:
Hoạt chất: Piracetam 1200 mg.
Tá dược: Acid acetic, natri acetat, natri methyl paraben, natri propyl paraben, sucralose, glycerin, sorbitol, nước tinh khiết.
Chỉ định
Rung giật cơ nguồn gốc vỏ não.
Thiếu máu não.
Suy giảm nhận thức ở người già.
Chứng nói khó ở trẻ nhỏ.
Chóng mặt.
Liều lượng và cách dùng
Giật rung cơ nguồn gốc vỏ não:
Piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia làm 2 – 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3 – 4 ngày một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.
Thiếu máu não, suy giảm nhận thức ở người già, chứng nói khó ở trẻ nhỏ, chóng mặt:
Liều thường dùng là 2,4 g /ngày, chia làm 2 -3 lần; có thể tăng lên đến 4,8 g/ngày cho các trường hợp nặng.
Điều chỉnh liều ở người già, người suy gan nặng và suy thận.
Người cao tuổi: Nên chỉnh liều ở người cao tuổi có tổn thương chức năng thận. Khi điều trị dài hạn ở người cao tuổi, cần đánh giá thường xuyên hệ số thanh thải creatinin để chỉnh liều phù hợp khi cần thiết.
Bệnh nhân suy thận: Chống chỉ định dùng piracetam trên bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin thận dưới 20 ml/phút).
Liều thuốc hàng ngày được tính cho từng bệnh nhân theo chức năng thận. Tham khảo bảng dưới đây và chỉnh liều theo chỉ dẫn. Để dùng bảng phân liều này, cần ước lượng hệ số thanh thải creatinin của bệnh nhân (Clcr) tính theo ml/phút. Có thể ước lượng hệ số thanh thải creatinin (ml/phút) từ nồng độ creatinin huyết thanh (mg/dl) qua công thức sau:
Clcr = {[140 – tuổi (năm)] x thể trọng (kg) / [72 x creatinin huyết thanh (mg/dl)]} x 0,85 (ở phụ nữ).
Nhóm | Hệ số thanh thải creatinin (mL/phút) | Liều và số lần dùng |
Bình thường | > 80 | Liều thường dùng hàng ngày, chia 2 – 4 lần |
Nhẹ | 50 – 79 | 2/3 liều thường dùng hàng ngày, chia 2 – 3 lần |
Trung bình | 30 – 49 | 1/3 liều thường dùng hàng ngày, chia 2 lần |
Nặng | < 30 | 1/6 liều thường dùng hàng ngày, dùng 1 lần |
Bệnh thận giai đoạn cuối | – | Chống chỉ định |
Chống chỉ định
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
Người mắc múa giật Huntington.
Người bệnh suy gan nặng.
Chảy máu não.
Mẫn cảm với piracetam, dẫn xuất pyrrolidon hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn
– Không rõ tần suất:
+ Rối loạn chảy máu.
+ Quá mẫn, phản ứng phản vệ.
+ Kích động, lo lắng, ảo giác, lú lẫn.
+ Chóng mặt.
+ Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau vùng bụng trên.
+ Phù mạch, viêm da, nổi mề đay, ngứa.
+ Mất điều hòa vận động, động kinh, rối loạn thăng bằng, mất ngủ, nhức đầu.
– Thường gặp: Bồn chồn, tăng động, tăng cân.