Moxifloxacin 400mg Tablets Macleods (H/5v) (viên nén)
Hộp 1 vỉ x 5 viên nén
Thành phần
Moxifloxacin: 400mg
Công dụng
Nhiễm khuẩn đường hô hấp
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng (với mức độ từ nhẹ đến trung bình) do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia pneumoniae hoặc Moraxella catarrhalis gây ra.
Viêm da và tổ chức dưới da không có biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptpcoccus pyogenes gây ra.
Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da có biến chứng (bao gồm cả nhiễm trùng bàn chân do bệnh đái tháo đường).
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng bao gồm cả các trường hợp nhiễm trùng do nhiều loại vi khuẩn gây ra như áp xe.
Viêm xoang cấp do vi khuẩn Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae hoặc Moraxella catarrhalis gây ra.
Liều dùng:
Người lớn: Liều khuyên dùng là 400mg (viên nén hoặc dung dịch tiêm truyền) một lần mỗi ngày cho các chỉ định nêu trên và không dùng quá liều.
Thời gian điều trị:
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng: 10 ngày
Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da không có biến chứng: 7 ngày
Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da có biến chứng tổng thời gian điều trị nối tiếp (truyền tĩnh mạch trước sau đó chuyển sang dùng đường uống): 7-21 ngày.
Nhiễm trùng ổ bụng có biến chứng tổng thời gian điều trị nối tiếp (truyền tĩnh mạch trước sau đó chuyển sang dùng đường uống): 5-14 ngày.
Nhiễm trùng hố chậu mức độ nhẹ đến vừa: 14 ngày
Đợt cấp của viêm phế quản mạn: 5 ngày
Viêm xoang cấp: 7 ngày
Chống chỉ định
Mẫn cảm với moxifloxacin hoặc các quinolone khác hoặc bất kỳ thành phần tá dược của thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Bệnh nhân dưới 18 tuổi
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR >1/100:
Tiêu hóa: Nôn, tiêu chảy. Thần kinh: Chóng mặt.
Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100:
Tiêu hóa: Đau bụng, khô miệng, khó tiêu, rối loạn vị giác thường ở mức độ nhẹ.
Thần kinh: Đau đầu, co giật, trầm cảm, lú lẫn , run rẩy, mất ngủ, bồn chồn, lo lắng, ngủ gà.
Da: Ngứa, ban đỏ.
Sinh hóa: Tăng amylase, lactat dehydrogenase.
Cơ xương: Đau khớp, đau cơ.