Tuýp 10 gram
Thành phần
- Betamethason dipropionat có hàm lượng tương ứng 1mg.
- Neomycin sulfate có hàm lượng tương ứng 3,5mg.
- Ngoài ra còn có các nguyên liệu khác vừa đủ 1g.
Chỉ định
- Dùng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ngoài da gây ra bởi tụ cầu vàng và các vi khuẩn nhạy cảm khác.
- Bệnh lupus ban đỏ toàn thân, bệnh xơ cứng bì và viêm da cơ địa.
- Điều trị dị ứng ở những bệnh nhân bị viêm da dị ứng, phản ứng quá mẫn với thuốc và vết côn trùng cắn.
- Ngoài ra Mibeonate - N còn dùng để điều trị bệnh viêm da tiếp xúc, ban vẩy nến, ban đỏ đa dạng,...
Liều dùng
Mỗi ngày bôi 2 lần vào buổi sáng và tối.
Cách dùng
Bước 1: Người bệnh tiến hành rửa sạch và lau khô vùng da cần điều trị.
Bước 2: Thoa 1 lớp kem lên vùng da bị bệnh ngày 2 lần vào buổi sáng và tối.
Bác sĩ sẽ đưa ra khoảng thời gian sử dụng thuốc thích hợp dựa vào dạng, mức độ và khả năng tiến triển của bệnh. Trong quá trình điều trị bệnh nhân không nên băng kín vết thương trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
Chống chỉ định
- Không sử dụng Mibeonate - N 10g với những người quá mẫn với Betamethason, các Corticoid và các thành phần khác có trong sản phẩm.
- Trong trường hợp bệnh nhân bị nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus (herpes, thủy đậu) hay mắc các bệnh lao da, giang mai thì tuyệt đối không sử dụng.
- Không bôi thuốc lên vùng da diện rộng, tổn thương có loét, da nhạy cảm, vết thương hở, mụn trứng cá.
Tác dụng phụ
- Các tác dụng không mong muốn của thuốc bị ảnh hưởng bởi liều dùng và thời gian sử dụng thuốc.
- Tại chỗ: Mibeonate - N có thể gây ra cảm giác nóng rát, ngứa, phát ban dạng trứng cá, viêm lỗ chân lông, teo da, mất sắc tố da. Rất hiếm khi gặp tình trạng nổi mày đay, viêm da dị ứng, phù thần kinh mạch.
- Khi sử dụng Mibeonate - N với liều lượng lớn hoặc điều trị kéo dài có thể gây ra các tác dụng phụ toàn thân như mất cân bằng các chất điện giải, kinh nguyệt không đều, yếu cơ, loãng xương,..