Metoclopramid Kabi 10Mg/2Ml (H/12o/2Ml)
Hộp 12 ống x 2ml
Thành phần
- Metoclopramid hydroclorid 10mg/2ml.
Công dụng - Chỉ định
- Người lớn:
- Dự phòng nôn và buồn nôn hậu phẫu.
- Dự phòng nôn và buồn nôn do xạ trị.
- Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn, bao gồm cả nôn và buồn nôn do đau nửa đầu cấp tính.
- Trẻ em từ 1-18 tuổi:
- Là thuốc lựa chọn hàng hai để dự phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn do hóa trị.
- Là thuốc lựa chọn hàng hai để điều trị nôn và buồn nôn hậu phẫu.
Liều dùng - Cách dùng
- Liều dùng:
- Tiêm bắp hoặc bêm tĩnh mạch chậm trong vòng ít nhất 3 phút.
- Người lớn:
- Dự phòng nôn và buồn nôn hậu phẫu: khuyến cáo dùng liều 10 mg.
- Dự phòng nôn và buồn nôn do xạ trị khuyến cáo dùng liều 10 mg x tối đa 3 lần/ngày.
- Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn, bao gồm cả nôn và buồn nôn do đau nửa đầu cấp tính khuyến cáo dùng liều 10 mg x tối đa 3 lần/ngày.
- Liều tối đa khuyến cáo 30 mg/ngày hoặc 0,5 mg/kg/ngày.
- Thời gian điều trị dùng thuốc theo đường tiêm trong thời gian ngắn nhất sau đó có thể chuyển sang dùng thuốc theo đường uống hoặc đường đặt trực tràng.
- Trẻ em từ 1-18 tuổi:
- Với tất cả các chi định khuyến cáo dùng liều 0, 1 - 0,15mg/kg x tối đa 3 lần ngày dùng đường tĩnh mạch. Liều tối đa 0,5 mg/kg/ngày.
- Cách dùng:
- Thuốc được dùng bằng đường tiêm.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với metoclopramid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
- Rối loạn tim mạch:
- Nhịp tim chậm đặc biệt với các chế phẩm cùng đường tĩnh mạch.
- Rối loạn nội tiết:
- Ít gặp: Mất kinh, tăng prolactin huyết.
- Hiếm gặp: Tiết nhiều sữa.
- Không rõ: Vú to ở nam.
- Rối loạn tiêu hóa:
- Thường gặp: Tiêu chảy.
- Rối loạn miễn dịch:
- Ít gặp: Tăng mẫn cảm.
- Rối loạn thần kinh:
- Buồn ngủ, lơ mơ.