Hộp 4 vỉ x 4 viên
Thành phần
- Amoxicillin với hàm lượng …….500 mg
- Kali clavulanat với hàm lượng ……125 mg
Chỉ định
Chỉ định để điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các trường hợp nhiễm khuẩn sau gây ra bởi các chủng vi khuẩn sản sinh beta - lactamase không đáp ứng điều trị bằng liệu pháp amoxicilin đơn độc:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm amiđan, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, đặc biệt là đợt khởi phát cấp của viêm phế quản mạn; viêm phổi - phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E.coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta - lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận, nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp-xe ổ răng, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
- Các loại nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Cách dùng
Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột.
Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.
Liều dùng
Liều dùng phụ thuộc vào độ tuổi, mức độ suy thận và tình trạng nhiễm khuẩn của bệnh nhân.
Liều thông thường điều trị nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
Các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình: 1 viên x 2 lần/ngày.
Trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng (bao gồm cả nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn và tái phát): 1 viên x 3 lần/ngày.
Trẻ em dưới 12 tuổi
Không khuyến cáo chỉ định cho trẻ dưới 12 tuổi.
Người già
Không cần điều chỉnh liều, trừ khi có suy thận.
Suy gan
Chưa có đầy đủ số liệu lâm sàng cho việc xác định liều lượng ở bệnh nhân suy gan. Vì vậy, nên thận trọng khi chỉ định ở các bệnh nhân này và nên kiểm tra chức năng gan theo định kỳ.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Medoclav 625 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp/rất thường gặp, ADR > 1/100
Nhiễm khuẩn: Nhiễm candida da và niêm mạc.
Tiêu hoá: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn ói.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu.
Tiêu hoá: Khó tiêu.
Gan mật: Tăng vừa phải AST và/hoặc ALT và phosphate kiềm.
Da và mô mềm: Phát ban, ngứa, mày đay.
Chống chỉ định
Quá mẫn cảm với nhóm beta - lactam (các penicillin và cephalosporin) hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.