Losartan 25mg Tv.Pharm (H/30v) ( viên nén bao phim) (Date cận)
Hộp 30 viên
Date 04/2025
losartan 25mg tv.pharm (h/30v)
Date 04/2025
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Thành phần
Hoạt chất: Losartan potassium 25 mg.
Tá dược: Lactose, Tinh bột mì, Avicel, PVP, DST, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, Titan oxyd, Talc, Màu đỏ oxyd sắt, Màu đỏ Erythrosin, Màu vàng sunset lakes,...vừa đủ 1 viên.
Chỉ định
- Điều trị tăng huyết áp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
Cách dùng - Liều dùng
Liều dùng tùy thuộc từng người bệnh và phải điều chỉnh theo đáp ứng huyết áp.
- Liều khởi đầu: uống một liều 50 mg/ ngày.
- Người bệnh có khả năng mất dịch trong lòng mạch (người dùng thuốc lợi niệu), người suy gan: Liều khởi đầu 25 mg/ ngày.
- Liều duy trì: 25 mg -100 mg/ ngày. Tùy thuộc vào đáp ứng huyết áp của người bệnh.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với losartan hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Lưu ý
- Cần phải giám sát đặc biệt và/ hoặc giảm liều ở người bệnh mất nước, điều trị bằng thuốc lợi tiểu và người bệnh có những yếu tố khác dễ dẫn đến hạ huyết áp. Người bệnh hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên, người chỉ còn một thận cũng có nguy cơ cao mắc tác dụng không mong muốn (tăng creatinin và urê huyết) và cần được giám sát chặt chẽ trong điều trị.
- Người bệnh suy gan phải dùng liều thấp hơn.
Tác dụng phụ
Phần lớn các tác dụng không mong muốn đều nhẹ và mất dần với thời gian.
Thường gặp:
- Tim mạch: Hạ huyết áp.
- Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng.
- Nội tiết - chuyển hóa: Tăng kali huyết.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.
- Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
- Thần kinh cơ - xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
- Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
- Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.