Lopradium Loperamide 2Mg Imexpharm (H/100V) (viên nang)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Thành phần
Mỗi viên nang cứng Lopradium chứa:
Loperamid hydrochlorid: 2mg.
Tá dược: Aerosil, Tinh bột mì, Acid benzoic, Magnesi stearat.
Chỉ định
- Điều trị bằng Loperamid nên được đi kèm với việc bù nước và chất điện giải.
- Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp tính và mạn tính.
Cách dùng - Liều dùng
Tiêu chảy cấp tính:
- Người lớn:
Liều khởi đầu: 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng uống 2 mg. Tối đa trong 5 ngày.
Liều thông thường: 6 - 8 mg/ngày. Liều tối đa 16 mg/ngày.
- Trẻ em: Loperamid không được khuyến cáo dùng cho trẻ em một cách thường quy trong tiêu chảy cấp tính.
- Trẻ em từ 6 - 12 tuổi: uống 0,08 - 0,24 mg/kg/ngày chia thành 2 hoặc 3 lần.
Hoặc:
- Trẻ em từ 6 - 8 tuổi: uống 2 mg, 2 lần mỗi ngày.
- Trẻ em từ 8 - 12 tuổi: uống 2 mg, 3 lần mỗi ngày.
Liều duy trì: uống 1mg /10 kg thể trọng, chỉ uống sau một lần đi ngoài.
Tiêu chảy mạn tính:
- Người lớn:
Liều khởi đầu: uống 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng uống 2 mg cho tới khi cầm tiêu chảy.
Liều duy trì: uống 4 - 8 mg/ngày, chia thành liều nhỏ (2 lần). Liều tối đa 16 mg/ngày. Nếu tình trạng bệnh không tiến triển với liều 16 mg/ngày trong ít nhất 10 ngày, không nên tiếp tục dùng thuốc.
- Trẻ em: liều lượng chưa được xác định.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Khi cần tránh ức chế nhu động ruột.
- Tổn thương gan.
- Viêm đại tràng nặng, viêm đại tràng giả mạc.
- Hội chứng lỵ.
- Bụng trướng.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Phụ nữ mang thai.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Táo bón, đau bụng, buồn nôn, nôn.
- Ít gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, trướng bụng, khô miệng.
- Hiếm gặp: Tắc ruột do liệt, dị ứng.