Chai 60ml
Klacid 125Mg/5Ml Abbott (Chai 60Ml)
Chai 60ml
Thành phần
- Hoạt chất: Clarithromycin 125mg/5ml.
- Tá dược: đường sucrose, gôm xanthan, silicon dioxid, kali sorbat, acid citric, maltodextrin, titan dioxid, chất thơm hoa quả.
Trước khi dùng cần thêm nước vào để tạo thành hỗn dịch. Sau khi đã pha, cứ mỗi 5ml hỗn dịch thuốc cốm này có chứa 125mg clarithromycin.
Chỉ định
Hỗn dịch clarithromycin cho trẻ em được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy trong các điều kiện sau đây:
- Các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (như viêm họng do liên cầu khuẩn)
- Các nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (như viêm phế quản, viêm phổi)
- Viêm tai giữa cấp.
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da (như chốc lở, viêm nang lông, viêm mô tế bào, apxe)
- Các nhiễm khuẩn Mycobacterium khu trú hoặc lan tỏa do M. avium hoặc M. intracellulare, các nhiễm khuẩn khu trú do M. chelonae, M. fortuitum, hoặc M. kansasii.
Cách dùng - Liều dùng
Bệnh nhi 6 tháng tới 12 tuổi
Các nghiên cứu lâm sàng sử dụng hỗn dịch clarithromycin cho trẻ em 6 tháng tới 12 tuổi. Do vậy, trẻ em dưới 12 tuổi nên sử dụng hỗn dịch Clarithromycin (cốm pha hỗn dịch).
Liều dùng hằng ngày của hỗn dịch clarithromycin dùng cho trẻ em (125 mg/5 ml) là 7,5 mg/kg, mỗi ngày uống 2 lần, tối đa 500mg x 2 lần đối với các nhiễm khuẩn không do Mycobacterium. Thời gian điều trị thường là 5 - 10 ngày tùy theo tác nhân gây bệnh và mức độ bệnh.
Hỗn dịch đã pha có thể dùng kèm hoặc không kèm với bữa ăn, và có thể uống cùng với sữa.Bảng sau đây là hướng dẫn gợi ý cách xác định liều dùng.
Hướng dẫn liều dùng cho bệnh nhi (Dựa trên trọng lượng cơ thể) | ||
Trọng lượng cơ thể* | Liều dùng (ml) ngày 2 lần (125mg/5ml) | |
Kg | Pao (Đơn Vi đo trọng lượng) | |
8 - 11 | 18 - 25 | 2,5 |
12 - 19 | 26 - 43 | 5,0 |
20 - 29 | 44 - 64 | 7,5 |
30 - 40 | 65 - 88 | 10,0 |
* Trẻ em < 8 kg hoặc < 18 pao cần tính liều theo kg hay pao (khoảng 7,5 mg/kg, ngày 2 lần hoặc 3,4 mg/pao ngày 2 lần). |
Liều dùng cho bệnh nhân có tổn thương thận
Ở trẻ em có độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút/1,73 m2, liều dùng clarithromycin phải giảm đi một nửa, nghĩa là 250mg ngày 1 lần hoặc 250mg ngày 2 lần ở các nhiễm khuẩn nặng hơn. Không nên dùng quá 14 ngày ở các bệnh nhân này.
Liều dùng cho các bệnh nhận bị nhiễm Mycobacterium
Ở trẻ em bị nhiễm Mycobacterium khu trú hoặc lan tỏa (M. avium, M. intracellulare, M. chelonae, M. fortuitum, M. kansasii), liều khuyên dùng là 15 - 30 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần. Điều trị bằng clarithromycin cần tiếp tục nếu lợi ích lâm sàng được chứng minh. Có thể phối hợp với các thuốc chống Mycobacterium khác nếu đem lại lợi ích hơn.
Hướng dẫn liều dùng cho bệnh nhi AIDS (Dựa trên trọng lượng cơ thể) | |||
Trọng lượng* | Liều (ml) (Clarithromycin 125mg/5ml) | ||
Kg | Pao | 15 mg/kg | 30 mg/kg |
8 - 11 | 18 - 25 | 5,0 | 10,0 |
12 - 19 | 26 - 43 | 10,0 | 20,0 |
20 - 29 | 44 - 64 | 15,0 | 30,0 |
30 - 40 | 65 - 88 | 20,0 | 40,0 |
* Trẻ em < 8 kg (18 pao) cần tính liều theo kg (15 đến 30 mg/kg/ngày) |
Cách chuẩn bị hỗn dịch để dùng: cần thêm một lượng nước thích hợp vào các hạt thuốc cốm trong lọ và lắc để đạt được 125 mg/5 ml. Hỗn dịch đã pha xong có thể sử dụng được trong 14 ngày khi bảo quản ở nhiệt độ bình thường trong phòng (15-30°C). Phải lắc kỹ lọ thuốc trước khi sử dụng.
Chống chỉ định
Chống chỉ định cho bệnh nhi mẫn cảm với các kháng sinh họ macrolid hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc
Chống chỉ định sử dụng đồng thời clarithromycin với các thuốc sau đây: astemizole, cisapride, pimozide, tertenadine vì có thể gây kéo dài khoảng QT và loạn nhịp tim bao gồm nhịp nhanh thất, rung tâm thất và xoắn đỉnh
Chống chỉ định sừ dụng clarithromycin cùng các alkaloid nấm cựa gà (ví dụ ergotamine hoặc dihydroergotamine) do có thể gây ngộ độc nấm cựa gà
Chống chỉ định dùng clarithromycin cùng với midazolam dạng uống