Tuýp 10 gram
Thành phần
Clotrimazol - 100 mg,
Betamethason - 5 mg,
Gentamicin - 10.000 IU.
Chỉ định
- Bệnh nhân bị viêm da và dị ứng: Chàm cấp tính và mãn tính, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng, viêm da tăng tiết bã, viêm da bong vẩy, mề đay, bệnh vẩy nến, liken phẳng mạn tính, ngứa (hậu môn, âm hộ),…
- Bị nhiễm trùng thứ phát hay nghi ngờ bị nhiễm trùng da;
- Bệnh nhân bị nấm da có nhiễm khuẩn thứ phát kèm eczema;
- Dùng làm dịu cho các vết đốt côn trùng.
Cách dùng
Các bước hướng dẫn sử dụng cho người dùng kem bôi da Hepgentex lần đầu như sau:
- Bước 1: Rửa sạch tay và diệt khuẩn vị trí bôi thuốc (có thể bằng cồn, nước rửa tay).
- Bước 2: Sau đó dùng khăn sạch hoặc bông sạch lau khô vùng da bị tổn thương.
- Bước 3: Thoa nhẹ một lớp thuốc kem Hepgentex mỏng và đều lên vùng da đã lau sạch theo đúng liều lượng được chỉ dẫn.
Chú ý: Không bôi trực tiếp thuốc kem lên mắt, mũi hoặc miệng. Sau khi thoa kem Hepgentex lên, không nên che kín vết thương vì rất dễ gây nhiễm trùng.
Liều dùng
Lượng dùng thuốc kem và tần suất bôi còn phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý và vị trí vùng bị nhiễm khuẩn của từng đối tượng người bệnh. Thông thường, bôi kem từ 1 đến 2 lần/ ngày sau khi làm sạch da. Lưu ý liều này chỉ mang tính chất tham khảo, để thuốc phát huy hiệu quả cao nhất người bệnh nên đi thăm khám trực tiếp để được bác sĩ tư vấn kê liều sử dụng.
Thời gian điều trị, sử dụng thuốc phụ thuộc vào mức độ bệnh, vùng da bị tổn thường và cơ địa đáp ứng thuốc của từng bệnh nhân.
Tác dụng phụ
- Cảm giác bỏng rát.
- Ngứa.
- Phù.
- Bội nhiềm.
- Mụn nước.
- Bong da.
- Nổi mày đay.
- Ban đỏ.
- Bong da.
Chống chỉ định
Không sử dụng thuốc Hepgentex 10g cho người bị mẫm cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc có tiền sử nhạy cảm với các thuốc nhóm corticosteroid hoặc imidazol, nhóm aminoglycosid.
Thuốc Hepgentex không được dùng cho các trường hợp bị lao da hoặc tổn thương da do virus, zona, bệnh giộp da không đau, thủy đâu, giang mai, ung thư da, đậu mùa.
Không được thoa thuốc lên vết thương đang có chất nhày hoặc eczema tai ngoài có thủng màng nhĩ.