Genseoderm Korea (L/10T/10gr) (Date cận)
Lốc 10 tuýp x 10 gram
Date 07/2024
Thành phần
Mỗi tuýp chứa:
Betamethasone dipropionate ………..6.4mg
Clotrimazole ………………………………100mg
Gentamicin sulfate ……………………….10mg (hiệu lực)
Tá dược vừa đủ
Công dụng
Các bệnh viêm và dị ứng da: Aczema cấp tính và mạn tính, viêm da tiếp xúc, ….
Chứng rụng tóc, phỏng độ I, da bị tổn thương do con trùng và nhiễm khuẩn da thứ phát
Các bệnh nấm da
Liều lượng và cách dùng
Sau khi rửa sạch vùng da bệnh, bôi một lớp mỏng thuốc, chà xát nhẹ nhàng tại vùng da bệnh và rộng ra vùng xung quanh.
2 lần mỗi ngày, sáng và tối, liên tục cho đến một tháng hoặc tối thiểu hai tuần sau khi sạch các triệu chứng để ngừa tái phát.
Tránh làm trầy xướt da trước khi bôi thuốc. Cần giữ vùng da bệnh sạch và khô, kết hợp với vệ sinh cá nhân và môi trường.
Triệu chứng lâm sàng thường được cải thiện, giảm ngứa trong vòng tuần đầu tiên.
Dù triệu chứng có thể chỉ mới bớt cũng tránh ngưng giữa chừng mà nên tiếp tục dùng thuốc cho đến hết liệu trình.
Nếu không thấy cải thiện triệu chứng sau 4 tuần cần xem lại chẩn đoán hay đổi thuốc khác. Ngưng sử dụng nếu bệnh trở nên tệ hơn, hay nếu có kích ứng.
Với tổn thương có nhiều vảy, chất tiết, mủ, dịch bẩn nên làm sạch trước khi bôi thuốc và tránh băng hay đắp kín.
Chống chỉ định
Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Thỉnh thoảng xảy ra nổi mẩn đỏ; cảm giác châm chích; nổi mụn nước; tróc da; phù; ngứa; mề đay; cảm giác rát phỏng; kích ứng da tổng quát, nhất là khi da có tổn thương hở. Nếu các triệu chứng trên nhẹ, không rõ ràng thì không cần phải ngưng thuốc.