Hộp 100 viên
Fimadro 500 Cefadroxil Capsuales Brawn (Hộp 100 Viên)
Hộp 100 viên
Thành phần
Thành phần chính: Cefadroxil 500 mg.
Tá dược khác: Magnesi Stearat, Cellulose vi tinh thể (PH – 102), Natri Lauryl Sulphat, Bột Talc tinh khiết.
Công dụng
Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm nhọt, viêm quầng.
Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn:
Nhiễm khuẩn đường niệu: Với nhiễm khuẩn đường niêu đưới không biển chứng (ví dụ viêm bàng quang). liễu thường dùng là 1 – 2 g mỗi ngày chia làm 1 hoặc 2 lần. Với các nhiễm khuẩn đường niệu khác, liều thường dùng là 2 g mỗi ngày chia làm 2 lần.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc đa: Liều thường dùng là 1 g mỗi ngày chia làm 1 hoặc 2 lần. Viêm họng và viêm Amiđan do liên cầu beta tan huyết nhóm A: 1 g mỗi ngày chia làm 1 hoặc 2 lần, dùng trong 10 ngày.
Trẻ em:
Nhiễm khuân đường niệu: Liều thường dùng là 30 mg/ kg/ ngày chia làm 2 lần.
Viêm họng và viêm Amiđan, chốc lở: Thường đùng là 30 mg/ kg/ ngày chia làm 1 hoặc 2 lần.
Nhiễm khuẩn da và cầu trúc da khác: Liều thường dùng là 30 mg/ kg/ ngày chia làm 2 lần.
Điều trị nhiễm khuẩn do liên cầu beta tan huyết phải ít nhất trong 10 ngày.
Chống chỉ định
Người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm β-lactam.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp:
- Tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
Ít gặp:
- Máu: tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa.
- Gan: tăng transaminase có hồi phục.
- Tiết niệu - sinh dục: đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.