Doximpak Cefpodoxim 100 Usp (H/30v) (viên nén bao phim)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Thành phần
Hoạt chất: Cefpodoxim 100 mg (dưới dạng Cefpodoxim proxetil).
Tá được: Cellulose vi tỉnh thể và carboxymethylcellulose natri, croscarmellose natri, natri lauryl sulfat, cellulose vi tỉnh thể 102, silic
dioxyd thể keo, magnesi stearat, opadry blue
Chỉ định
Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuân còn nhạy cảm gây ra bao gồm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng đồng do S. puewnoniae hoặc H. influenzae kể cả các chủng sinh beta-lactamase, và đợt kịch phát cấp tính của viêm phé quan man do S. pneumoniae va H. influenzae khéng sinh beta-lactamase, hoặc M. catarrhalis.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng và viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
- Viêm tai giữa cấp do S. pneumoniae hoặc H. influenzae ké cả các chủng sinh beta-lactamase, hoặc B. cafarrhalis.
- Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng như viêm bàng quang do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc Staphylococcus saprophyticus.
- Bệnh lậu cấp chưa biến chứng ở niệu đạo hoặc cé tir cung do Neisseria gonorrhoeae
Liều dùng và cách dùng
Cách dùng:
- Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn.
Liều dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
- Đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn: 200 mg/lần, ngày 2 lần, trong 10 ngày.
- Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng: 200 mg/lần, ngày2 lần, trong 14 ngày.
- Viêm họng, viêm amiđan: 100 mg/lần, ngày 2 lần, trong 5-10 ngày
Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chứng: 100 mg/lần, ngày2 lần, trong 7 ngày.
- Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biến chứng: 400 mg/lần, ngày 2 lần, trong 7-14 ngày.
- Bệnh lậu cấp chưa biến chứng: Liều duy nhất 200 mg.
Trẻ em từ 9 - 12 tuổi
- Viêm tai giữa cấp: 5 mg/kg (tối đa 200 mg) ngày 2 lần, hoặc 10 mg/kg (tối đa 400 mg) ngày 1 lần, trong 10 ngày.
- Viêm phế quản, viêm amiđan: 5 mg/kg cân nặng (tối đa 100 mg) 2 lần/ngày, trong 5-10 ngày.
- Các nhiễm khuẩn khác: 100 mg /lần, ngày2 lần.
Bệnh nhân suy thận: Nên giảm liều ở bệnh nhân suy thận.
- Người bệnh có độ thanh thải creatinin ít hơn 30 mI/ phút, và không thẩm tách máu, liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một lần.
- Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/tuần.
Tác dụng phụ
* Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10)
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
- Chung: Đau đầu.
- Phản ứng dị ứng: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.
* Ít gặp (1/1.000≤ ADR < 1/100)
Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt, đau khớp và phản ứng phản vệ. ED
Da: Ban đỏ đa dạng. CN: TS
Gan: Rối loạn enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật tạm thời.
Chống chỉ định
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin hoặc rối loạn chuyển hóa porphyrin.