Hộp 10 viên
Dinpocef - 200 Micro (Hộp 10 Viên)
Hộp 10 viên
Thành phần
- Hoạt chất: Cefpodoxime 200mg
- Tá dược: Pharmatose DCL-21, hydroxyl propyl cellulose, natri lauryl sulphat, primellose, talc, magnesi stearat, colloidal silicon dioxid, opadry blue-02F50896, propylen glycol
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm hầu họng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phổi cấp tính, giai đoạn cấp tính của viêm phế quản mạn, viêm phổi mắc phải cộng đồng.
- Viêm đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng (viêm bàng quang).
- Bệnh lậu cấp chưa biến chứng, bệnh lậu ở niệu đạo phụ nữ và nam giới.
- Nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa ở da và các tổ chức da.
Liều dùng
Người lớn
- Viêm phổi cấp tính mắc phải trong cộng đồng: 200mg x 2 lần/ngày x 14 ngày.
- Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính: 200mg x 2 lần/ngày x 10 ngày
- Lậu cầu không biến chứng: Liều duy nhất 200mg.
- Nhiểm trùng da và cấu trúc da: 400mg x 2 lần/ngày x 7-14 ngày
- Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng: 100mg x 2 lần/ngày x 7 ngày.
- Viêm họng và/hoặc viêm amidan: 100mg x 2 lần/ngày x 5-10 ngày
Trẻ em
- Viêm tai giữa từ 5 tháng đến 12 năm tuổi : 5mg/kg (tối đa 200mg) cefpodoxim mỗi 12 giờ hoặc 10mg/kg (tối đa 400mg) ngày 1 lần trong 10 ngày
- Điều trị viêm phế quản/amidan nhẹ ở trẻ 5 tháng- 12 tuổi liều thường dùng là 5mg/kg (tối đa 100mg) mỗi 12 giờ trong 5-10 ngày
- Để điều trị các bệnh nhiểm khuẩn khác cho trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 6 tháng: 8mg/kg/ngày chia 2 lần. 6 tháng đến 2 năm: 40mg/lần ngày 2 lần. 3 tuổi đến 8 tuổi: 80mg/lần, ngày 2 lần. 9 tuổi: 100mg/lần, ngày 2 lần
- Trẻ em dưới 15 ngày tuổi không nên dùng
Người suy thận:
- Phải tùy thuộc vào mức độ suy thận của bệnh nhân. Đối với bênh nhân có độ thanh thải creatinin<30ml/phút và không thẩm tách máu, liều thường dùng, cho cách nhau 24 giờ một lần. Người đang thẩm tách máu uống liều thường dùng 3 lần/tuần
Tác dụng phụ
-Tác dụng phụ phản ứng có hại:
Tiêu hoá: Hội chứng viêm kết tráng có giả mạc xảy ra trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
- Buồn nôn và nôn ít khi được báo cáo. Tiêu chảy xảy ra khoảng trên 1% bệnh nhân.
- Tim mạch: Đau ngực, hạ huyết áp
- Da: Nhiễm nấm da, bong (tróc) da
- Nội tiết kinh nguyệt bắt thưởng. Sinh dục ngừa
- Đường tiêu hóa: đầy hơi, giảm tiết dịch, nhiễm candida, viêm kết tràng có giả mạc.
- Mẫn cảm sốc phản vệ.
- Chuyển hóa ăn không ngon.
- Các tác dụng khác: khó chịu, sốt
- Hệ thần kinh trung ương: hoa mắt chóng mặt, mệt mỏi, lo âu, mất ngủ, ác mộng, yếu.
- Hô hấp: ho, chảy máu cam
- Cảm giác đặc biệt thay đổi vị giác, ngứa mắt, ù tai.
Chống chỉ định
- Người bị mẫn cảm với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin.
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.