Hộp 10 vỉ x 10 viên nang
Thành phần
Piroxicam 10mg
Ta duge: lactose, tinh bột, talc, magnesi stearat, natri starch glycolat, nang rỗng số 0(xanh-trắng)
Công dụng
Dùng trong một số bệnh đòi hỏi chống viêm và/hoặc giảm đau:
Viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, thoái hóa khớp.
Viêm cột sống dính khớp,bệnh cơ xương cấp và chấn thương trong thể thao.
Thống kinh và đau sau phẫu thuật.
Bệnh gút cấp.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: 2 viên, ngày 1 lần.
Bệnh gout: 4 viên mỗi ngày, dùng 5 - 7 ngày.
Trẻ em trên 6 tuổi: 16 - 25kg 1 viên/ngày, 46kg trở lên 2 viên/ngày.
Chống chỉ định
Quá mẫn với piroxicam.
Loét dạ dày, loét hành tá tràng cấp.
Người có tiền sử bị co thắt phế quản, hen, polyp mũi và phù Quincke hoặc mày đay do aspirin, hoặc một thuốc chống viêm không steroid khác gây ra.
xơ gan.
Suy tim nặng. Người có nhiều nguy cơ chảy máu.
Người suy thận với mức lọc cầu thận dưới 30 ml/phút.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau vùng thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, ỉa chảy, khó tiêu.
Huyết học: Giảm huyết cầu tố và hematocrit, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
Da: Ngứa, phát ban.
Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.
Tiết niệu: Tăng urê và creatinin huyết.
Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
Giác quan: Ù tai.
Tim mạch, hô hấp: Phù.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Chức năng gan bất thường, vàng da; viêm gan; chảy máu đường tiêu hóa, thủng và loét; khô miệng.
Huyết học: Giảm tiểu cầu, chấm xuất huyết, bầm tím, suy tủy.
Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens - Johnson.
Thần kinh: Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích.
Tiết niệu: Ðái ra máu, protein - niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
Toàn thân: Sốt, triệu chứng giống bệnh cúm.
Giác quan: Sưng mắt, nhìn mờ, mắt bị kích thích.
Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng lên.