Diclofenac 75Mg Uphace (H/100v) (viên bao phim tan trong ruột)
Hộp 100 viên
diclofenac 75mg uphace (h/100v)
Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim tan trong ruột
Thành phần
- Diclofenac natri: 75mg.
- Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose, Natri starch glycolat, PVP K30, Aerosil, Talc, Magnesi stearat, HP-55, Dioxid titan, Đỏ Ponceau, Nâu Chocolat, Triethyl citrat, Dầu Parafin v.đ 1 viên bao phim tan trong ruột.
Chỉ định
- Điều trị dài ngày viêm khớp mạn, thoái hóa khớp.
Liều dùng
- Cần phải tính toán liều một cách thận trọng, tùy theo nhu cầu và đáp ứng của từng cá nhân và cần phải dùng liều thấp nhất có tác dụng. Trong trị liệu dài ngày, kết quả phần lớn xuất hiện trong 6 tháng đầu và thường được duy trì sau đó.
- Thoái hóa (hư) khớp: 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Điều trị dài ngày: 1 viên/lần/ngày: không nên dùng liều cao hơn.
- Viêm khớp dạng thấp: 1 viên/lần x 2 lần/ngày. Điều trị dài ngày viêm khớp dạng thấp: Liều khuyên nên dùng là 1 viên/lần/ngày và nếu cần tăng, lên tới 2 viên/ngày, chia hai lần.
Cách dùng
- Uống trước khi ăn.
- Nuốt nguyên viên thuốc với nước, không bẻ, nghiền nát hoặc nhai viên thuốc.
Chống chỉ định
Quá mẫn với diclofenac, aspirin hay thuốc chống viêm không steroid khác (hen, viêm mũi, mày đay sau khi dùng aspirin).
- Loét dạ dày tiến triển.
- Người bị hen hay co thắt phế quản, chảy máu, bệnh tim mạch, suy thận nặng hoặc suy gan nặng.
- Người đang dùng thuốc chống đông coumarin.
- Người bị suy tim ứ máu, giảm thể tích tuần hoàn do thuốc lợi niệu hay do suy thận, tốc độ lọc cầu thận < 30ml/phút (do nguy cơ xuất hiện suy thận)
- Người bị bệnh chất tạo keo (nguy cơ xuất hiện viêm màng não vô khuẩn. Cần chú ý là tất cả các trường hợp bị viêm màng não vô khuẩn đều có trong tiền sử một bệnh tự miễn nào đó, như một yếu tố dễ mắc bệnh).
- Người mang kính sát tròng.
Tác dụng phụ
- 5 -15% người bệnh dùng diclofenac có tác dụng phụ ở bộ máy tiêu hóa.
- Thường gặp: Toàn thân: Nhức đầu, bồn chồn. Tiêu hóa: Đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, trướng bụng, chán ăn, khó tiêu. Gan: Tăng các transaminase. Tai: ù tai.
- Ít gặp: Toàn thân: Phù, dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt huyết áp, viêm mũi, mày đay. Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, làm ổ loét tiến triển, nôn máu, ỉa máu, ỉa chảy lẫn máu. Hệ thần kinh: Buồn ngủ, ngủ gật, trầm cảm, mất ngủ, Io âu, khó chịu, dễ bị kích thích. Da: Mày đay. Hô hấp: Co thắt phế quản. Mắt: Nhìn mờ, điểm tối thị giác, đau nhức mắt, nhìn đôi.