Clanzen Levocetirizin 5mg Khapharco (H/100v) (viên nén bao phim)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
Thành phần
- Thành phần hoạt chất: Levocetirizine dihydrochloride 5mg
- Thành phần tá dược: vừa đủ 1 viên
Công dụng
Thuốc Stadeltine được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Giảm các triệu chứng ở mắt và mũi của viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị ứng quanh năm.
- Giảm các triệu chứng mày đay mạn tính.
Liều lượng và cách dùng
* Cách dùng
Stadeline được dùng bằng đường uống, có thể uống cùng với thức ăn hoặc không cùng với thức ăn.
* Liều dùng
- Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 5 mg x 1 lần/ngày.
- Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 5 mg/ngày.
- Levocetirizine không được khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi vì không đủ dữ liệu về hiệu quả và an toàn trên trẻ.
- Người lớn suy thận:
+ Bình thường (ClCr trên 80 mL/phút): 5 mg x 1 lần/ngày.
+ Nhẹ (ClCr 50 - 79 mL/phút): 5 mg x 1 lần/ngày.
+ Trung bình (ClCr 30 - 49 mL/phút): 5 mg x 1 lần mỗi 2 ngày.
+ Nặng (ClCr < 30 mL/phút): 5 mg x 1 lần mỗi 3 ngày.
+ Chống chỉ định với bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối (ClCr < 10 mL/phút) và bệnh nhân thẩm tách máu.
- Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân cao tuổi
- Bệnh nhi suy thận: Liều dùng cần được điều chỉnh tùy theo từng bệnh nhân dựa vào độ thanh thải thận, tuổi và cân nặng của trẻ.
- Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân chỉ bị suy gan.
- Bệnh nhân suy gan và suy thận: Điều chỉnh liều theo khuyến cáo.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với levocetirizine, các thành phần tá dược khác của thuốc, với hydroxyzin hoặc dẫn xuất piperazine khác.
- Bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối (ClCr < 10 mL/phút) và bệnh nhân đang thẩm tách máu.
- Bệnh nhi 6 – 10 tuổi bị suy thận.
Tác dụng không mong muốn
- Thường gặp, ADR > 1/100
Tâm thần: Buồn ngủ.
Thần kinh: Hoa mắt, đau đầu.
Hô hấp, ngực và trung thất: viêm họng, viêm mũi ở trẻ em.
Tiêu hóa: Đau bụng, khô miệng, buồn nôn.
Toàn thân: Mệt mỏi.
- Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100
Tâm thần: Lo âu.
Thần kinh: Dị cảm.
Tiêu hóa: Tiêu chảy.
Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban.
Toàn thân: Suy nhược, khó chịu.