Ciheptal Piracetam 1200 mg Medisun (H/20o/10ml)
Hộp 20 ống x 10ml
Thành phần
10 ml dung dịch có chứa:
Hoạt chất: Piracetam 1200 mg
Tá dược: Sucrose, sucralose, Natri benzoat, Natri citrat, Acid citric, Propylen glycol, Hương táo, Nước tinh khiết, vừa đủ 1 ống 10 ml.
Chỉ định
- Điều trị triệu chứng rối loạn nhận thức, chóng mặt.
- Điều trị nghiện rượu.
- Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
- Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác sĩ.
Cách dùng - Liều dùng
- Liều thường dùng là 30 - 160 mg/kg/ngày, tùy theo chỉ định. Thuốc được dùng uống, chia đều ngày 2 lần hoặc 3 - 4 lần.
- Rối loạn khả năng nhận thức và chóng mặt: 1,2-2,4 g một ngày, liều cao có thể lên tới 4,8 g một ngày. Thuốc được dùng uống, chia đều ngày 2 lần.
- Điều trị nghiện rượu: 12 g một ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên.
Điều trị duy trì: uống 2,4 g/ngày.
- Thiếu máu hồng cầu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần.
- Điều trị giật rung cơ: piracetam được dùng với liều 7,2 g/ngày, chia làm 2 - 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cứ 3 - 4 ngày một lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngày cho tới liều tối đa là 20 g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm.
Chống chỉ định
- Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
- Người mắc bệnh Huntington.
- Người bệnh suy gan.
- Bệnh nhân xuất huyết não.
Tác dụng phụ
Thường gặp, ADR > 1/100
- Toàn thân: Mệt mỏi.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.
- Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toàn thân: Chóng mặt.
- Thần kinh: Run, kích thích tình dục, căng thẳng, tăng vận động, trầm cảm.
- Huyết học: Rối loạn đông máu hoặc xuất huyết nặng.
- Da: Viêm da, ngứa, mày đay.