Cetirizin 10mg Stada (H/100v)(viên nén)(Date cận)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Date 09/2024
Date 09/2024
Thành phần
Mỗi viên nén chứa
Dược chất: Cetirizine dihydrochloride 10mg
Tá dược: Maize starch, lactose monohydrate, croscarmellose sodium, PVP K30, sodium lauryl sulfate, sodium starch glycolate, acid stearic, magnesium stearate, colloidal silicon dioxide
Công dụng
Cetirizine được chỉ định người lớn và bệnh nhân nhi từ 6 tuổi trở lên
- Để làm giảm các triệu chứng liên quan đến mũi và mắt trong viêm mũi dị ứng theo mùa và dai dẳng.
- Để làm giảm các triệu chứng nổi mày đay vô căn mạn tính
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Dùng đường uống, có thể uống cùng hoặc ngoài bữa ăn
Liều dùng:
Người lớn: 10mg x 1 lần/ngày.
Người cao tuổi: Không cần giảm liều ở người cao tuổi có chức năng thận bình thường.
Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan đơn độc.
Ở những bệnh nhân bị suy gan và suy thận, nên điều chỉnh liều (xem phần hướng dẫn liều cho bệnh nhân suy thận).
Suy thận: Liều hiệu chỉnh theo CIcr như bảng sau:
- Chức năng thận: Bình thường
Clcr (ml/phút): ≥ 80
Liều dùng: 10mg x 1 lần/ngày
- Chức năng thận: Suy thận nhẹ
Clcr (ml/phút): 50-79
Liều dùng: 10mg x 1 lần/ngày
- Chức năng thận: Suy thận vừa
Clcr (ml/phút): 30-49
Liều dùng: 5mg x 1 lần/ngày
- Chức năng thận: Suy thận nặng
Clcr (ml/phút): < 30
Liều dùng: 5mg cách 2 ngày 1 lần
- Chức năng thận: Suy thận giai đoạn cuối hoặc phải thẩm tách
Clcr (ml/phút): < 10
Liều dùng: Chống chỉ định
Trẻ em dưới 6 tuổi: Không nên dùng cho trẻ dưới 6 tuổi vì dạng bào chế và hàm lượng không phù hợp để điều chỉnh liều khi cần thiết.
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: 5 mg x 2 lần/ngày (1/2 viên, dùng hai lần mỗi ngày).
Thanh thiếu niên trên 12 tuổi: 10 mg x 1 lần/ngày.
Trẻ em bị suy thận: Liều phải được điều chỉnh theo từng cá nhân tùy vào độ thanh thải ở thận, tuổi và trọng lượng cơ thể.
Chống chỉ định
Những người có tiền sử dị ứng với cetirizine, hydroxyzine hoặc bất kỳ dẫn xuất piperazine nào, hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc
Bệnh nhân suy thận nặng với độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút.
Tác dụng không mong muốn
Khô miệng, táo bón , bí tiểu, tăng nhãn áp