Cetampir Piracetam 800mg Savi (H/30v) (viên nén bao phim)
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Thành phần
Trong mỗi viên thuốc Cetampir 800 có chứa:
Piracetam:.............800 mg.
Tá dược: vừa đủ 1 viên.
Chỉ định
Cetampir 800 được dùng để điều trị trong:
Người có triệu chứng chóng mặt.
Người lớn tuổi bị suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ.
Đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp.
Người nghiện rượu.
Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Hỗ trợ cải thiện chứng khó đọc ở trẻ em trên 9 tuổi (hoặc cân nặng từ 30kg trở lên).
Liều dùng
Chỉ định | Liều dùng |
Điều trị triệu chứng chóng mặt | Người lớn: 1 viên/ lần x 3 lần/ngày. Trẻ em: 1-2 viên/ lần x 1-2 lần/ngày. |
Đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp | 30 - 160 mg/kg/ngày, chia thành 2- 4 lần dùng. |
Điều trị dài ngày hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi | Liều khởi đầu: 6 viên/ ngày trong 1 vài tuần đầu Liều duy trì: 1-3 viên/ ngày. |
Điều trị nghiện rượu | Liều khởi đầu: 15 viên/ ngày. Liều duy trì: 3 viên/ngày. |
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có/không có tình trạng chóng mặt) | Liều ban đầu: 12-15 viên/ngày. Liều duy trì: 3 viên/ngày, trong vòng tối thiểu ba tuần. |
Bệnh thiếu máu hồng cầu liềm | 1 viên/ ngày |
Điều trị giật rung cơ | Bắt đầu với liều 9 viên/ngày, dùng trong 2 - 3 lần. Tùy theo đáp ứng, cách mỗi 3 - 4 ngày, tăng liều hàng ngày thêm 6 viên cho tới tối đa liều tổng cộng 25 viên/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, có thể xem xét hạ liều các thuốc dùng kèm |
Điều trị hỗ trợ chứng rối loạn hành vi khó đọc ở trẻ em | 2 viên/ ngày. |
Cách dùng
Viên nén Cetampir 800 dùng theo đường uống cùng với nước.
Để đạt hiệu quả cao nhất, nên uống thuốc trong hoặc sau ăn.
Chống chỉ định
Không dùng thuốc Cetampir 800 trong các trường hợp sau:
Người bị mẫn cảm với piracetam, các dẫn chất khác của pyrolidon hoặc với bất kỳ thành phần tá dược nào.
Phụ nữ mang thai hoặc bà mẹ đang cho con bú.
Xuất huyết não.
Bệnh nhân suy gan và suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 20 ml/phút).
Người mắc bệnh Huntington.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Tần xuất | Tác dụng không mong muốn (ADR) |
Thường gặp ADR>1/100 | Toàn thân: Mệt mỏi. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng. Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà. |
Ít gặp 1/1000 < ADR<1/100 | Toàn thân: Chóng mặt. Thần kinh: Run, kích thích tình dục. |