Cefadroxil 500mg Tipharco (H/100v) (viên nang)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Thành phần
Công thức cho 1 viên: Cefadroxil 500mg
(dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 524,8mg
Tá được: Talc, Magnesi stearat vừa đủ 1 viên
Công dụng
Chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi, áp xe phổi, viêm mảng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
Nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn và trẻ em cân nặng trên 40kg: 1 – 2 viên/lần, ngày 2 lần, (tùy theo mức độ nhiễm khuẩn).
Trẻ em cân nặng dưới 40kg:
+ Trên 6 tuổi: 1 viên/lần, ngày 2 lần.
+ Dưới 6 tuổi: dạng bào chế và hàm lượng thuốc không phù hợp.
Lưu ý: Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 – 10 ngày.
Chống chỉ định
Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng.
Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa, tăng transaminase có hồi phục, đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính, viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa, ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens-Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phủ mạch, vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan, nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục, co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động, đau khớp.