Cefadroxil 250mg Imexpharm (H/12g)(Date cận)
Hộp 12 gói x 1 gram
Date 01/2025
Date 01/2025
Thành phần
- Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250 mg
Chỉ định
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét.
- Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Liều lượng - Cách dùng
- Người lớn: 500 - 1000mg/lần, uống 1 - 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
- Trẻ em > 6 tuổi: 500mg x 2 lần/ngày.
- Trẻ em 1 - 6 tuổi: 250mg x 2 lần/ngày.
- Cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi và bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân suy thận: Có thể điều trị với liều khởi đẩu 500 - 1000mg cetadroxil, những liều tiếp theo có thể điều chỉnh như sau:
Thanh thải Creatinin Liều khởi đầu Liều duy trì
0 - 10ml/phút 500 - 1000mg 500mg, cách 36 giờ/lần
10 - 25ml/phút 500 - 1000mg 500mg, cách 24 giờ/lần
25 - 50ml/phút 500 - 1000mg 500mg, cách 12 giờ/lần
Chống chỉ định
- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
Ít gặp:
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
- Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày day, ngứa.
- Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
- Tiết niệu - sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.