Hộp 12 viên
Thành phần
- Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 250 mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên
Chỉ định
- Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
- Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
- Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.
Liều dùng và cách dùng
- Uống thuốc lúc bụng đói.
- Người lớn và người cao tuổi: 1 viên, 8 giờ/ lần.
- Trẻ em: 20 – 40 mg/ kg thể trọng/ 24 giờ, chia thành 2 – 3 lần uống.
– Người suy thận:
- Độ thanh thải creatinin 10 – 50 ml/ phút: 50% liều thường dùng.
- Độ thanh thải creatinin ≤ 10 ml/ phút: 25% liều thường dùng.
- Người bệnh phải thẩm tách máu: Liều khởi đầu: 1 – 4 viên trước khi thẩm tách, liều duy trì: 1–2 viên cứ 6 – 8 giờ/ lần giữa các lần thẩm tách.
Chống chỉ định
Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Tác dụng phụ
Tăng bạch cầu ưa eosin, tiêu chảy, ban da dạng sởi.