Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Hoạt chất: Ciprofloxacin hydroclorid USP tương đương ciprofloxacin 500 mg.
Tá dược: Microcrystallin cellulose, starch, methyl hydroxy benzoat, propyl hydroxy benzoat, magnesium stearat, sodium starch glycolat, purified talc, colloidal anhydrous silica, croscarmellosesodium, sodium lauryl sulphat. Tá dược bao phim: Instacoa t aqua - m white (IA-III-40001).
Chỉ định
Viêm đường tiết niệu trên.
Viêm tuyến tiền liệt Viêm xương - tủy.
Viêm ruột vi khuẩn nặng.
Lậu không biến chứng.
Nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuẩn huyết người bị suy giảm miễn dịch).
Dự phòng bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
Liều dùng - Cách dùng
- Người lớn:
- Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần.
- Nhiễm khuẩn nặng - có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 - 10 ngày.
- Suy thận: ClCr 30 - 50 mL/phút: 250 - 500 mg/12 giờ.
- Suy thận: ClCr 5 - 29 mL/phút: 250 - 500 mg/18 giờ.
- Lọc thận: 250 - 500 mg/24 giờ.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với ciprofloxacin hay nhóm quinolone. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em & trẻ nhỏ. Ðộng kinh. Tiền sử đứt gân & viêm gân.
Tác dụng phụ
- Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan.
- Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.