Thành phần
Losartan kali 100mg
Chỉ định :
- Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn và trẻ em và thanh thiếu niên từ 6-18 tuổi.
- Điều trị bệnh thận ở bệnh người lớn bị tăng huyết áp và bị bệnh tiểu đường týp II có protein niệu ≥ 0,5 g / ngày như là một phần của liệu pháp chống tăng huyết áp.
- Điều trị suy tim mạn tính ở người lớn khi không dung nạp được các chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE), đặc biệt là ho, hoặc chống chỉ định. Các bệnh nhân suy tim đã được điều trị ổn định bằng các chất ức chế enzym chuyển không nên chuyển sang dùng losartan. Các bệnh nhân phải có phân suất tống máu thất trái ≤ 40% và đã được thiết lập một phác đồ điều trị suy tim mãn tính ổn định trên lâm sàng.
- Làm giảm nguy cơ đột quỵ ở người lớn tăng huyết áp bị phì đại thất trái được ghi nhận bằng điện tâm đồ.
Liều dùng
Liều khởi đầu: ½ viên/ngày.
Liều cho người đang dùng thuốc lợi tiểu, người bị giảm thể tích nội mạch và nhúng đối tượng bị suy gan: ¼ viên/ngày.
Liều duy trì: ¼-1 viên, chia làm 1-2 lần uống trong ngày.
Cách dùng
Thuốc Bivitanpo 100 dùng đường uống.
Uống Bivitanpo 100 với nước.
Chống chỉ định
Người kích ứng với Losartan thì không nên uống Bivitanpo 100.
Chống chỉ định cho thai phụ.
Không dùng cho người <18 tuổi.
Chống chỉ định cho người cho con bú.
Tác dụng phụ
- Mất ngủ, choáng váng, hạ huyết áp, tăng kali huyết.
- Tiêu chảy, khó tiêu, đau lưng, đau chân, đau cơ.
- Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
- Hạ nhẹ Hemoglobin và Hematocrit, hạ Acid Uric huyết (khi dùng liều cao).