Auclatyl 500/125mg (Trắng) Tipharco (H/20v)
Hộp 20 viên
Auclanityl 500/125mg Tipharco (Hộp 20 viên)
Thành phần
Công thức cho 1 viên nén bao phim:
Hoạt chất: Amoxicilin 500 mg (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted 574 mg) bù hàm lượng 615,4 mg, Acid clavulanic 125 mg (dưới dạng Kali clavulanat/Avicel 297,5 mg) bù hàm lượng 333,7 mg
Tá dược: Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat, Croscarmellose natri, L - HPC, Polyplasdon XL 10, Avicel 112, Sepifilm LP 770 vừa đủ 1 viên.
Chỉ định
Điều trị trong thời gian ngắn (dưới 14 ngày) các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra beta - lactamase không đáp ứng với điều trị bằng các aminopenicilin đơn độc:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không giảm.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H.influenzae và Moraxella catarrhalis (tên trước đây: Branhamella catarrhalis) sản sinh beta - lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi - phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu - sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta - lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, côn trùng đốt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do sẩy thai, nhiễm khuẩn sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng:
- Uống vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày - ruột.
- Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.
Liều dùng: Tính theo hàm lượng amoxicilin có trong thuốc.
- Người lớn và trẻ em trên 40kg: Uống 1 viên, cách 8 giờ/lần, trong 5 ngày.
- Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi độ thanh thải creatinin ≤ 30 ml/phút.
- Suy thận: Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều và/hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với tổn thương thận.
- Liều người lớn trong suy thận (tính theo hàm lượng amoxicilin)
Độ thanh thải creatinin | Liều uống |
> 30 ml/phút | Không cần điều chỉnh liều |
Từ 10 đến 30 ml/phút | 250 - 500mg cách 12 giờ/lần |
< 10 ml/phút | 250 - 500mg cách 24 giờ/lần |
Thẩm phân máu | 250 - 500mg cách 24 giờ/lần, cho uống trong và sau khi thẩm phân. |
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử vàng da hoặc rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin, acid clavulanic.
- Dị ứng với nhóm beta - lactam (các penicilin và cephalosporin).
Tác dụng phụ
- Thường gặp, ADR > 1/100
+ Tiêu hóa: Tiêu chảy (9%), buồn nôn, nôn (1- 5%). Buồn nôn và nôn có liên quan đến liều dùng acid clavulanic (dùng liều 250 mg acid clavulanic tăng nguy cơ lên 40% so với dùng liều 125 mg)
+ Da: Ngoại ban, ngứa (3%).
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
+ Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin
+ Gan: Viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase. Có thể nặng và kéo dài trong vài tháng.
+ Khác: Viêm âm dạo do Candida, nhức đầu, sốt, mệt mỏi.