Atilene Alimemazine tartrate 2,5mg/5ml An Thiên (H/30o/5ml)
Hộp 30 ống x 5ml
Thành phần
Cho một ống 5ml
Hoạt chất:
Alimemazin tartrat 2,5mg.
Tá dược: Vừa đủ 5ml.
(Sucrose, Natri carboxymethylcellulose, Acid citric, Sorbitol 70%, Methyl paraben, Propyl paraben, Propylen glycol, Màu sunset yellow, Hương cam, Nước tinh khiết).
Chỉ định
- Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng: Hô hấp (viêm mũi, hắt hơi, sổ mũi), ngoài da (mề đay, ngứa).
- Tiền mê trước phẫu thuật.
Cách dùng - Liều dùng
Dùng đường uống.
Không dùng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi.
Đối với quy cách ống uống 5 ml:
Điều trị triệu chứng các biểu hiện dị ứng:
- Người lớn: uống 4 ống/lần, ngày 2 - 3 lần. Liều lên đến 100mg mỗi ngày đã được sử dụng trong các trường hợp khó chữa.
- Người cao tuổi: uống 4 ống/lần, ngày 1 - 2 lần.
- Trẻ em trên 2 tuổi: uống 1 - 2 ống/lần, ngày 3 - 4 lần.
Chống chỉ định
Chống chỉ định Atilene trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với thuốc kháng histamin.
- Không dùng cho người rối loạn chức năng gan và thận, động kinh, bệnh Parkinson, thiểu năng tuyến giáp, u tế bào ưa crom, nhược cơ.
- Không dùng trong các trường hợp quá liều do barbituric, opiat, rượu.
- Người có tiền sử bị bạch cầu hạt liên quan đến dẫn xuất phenothiazin.
- Người có nguy cơ bị bí tiểu liên quan đến rối loạn hiệu đạo tuyến tiền liệt.
- Người có nguy cơ bị glaucoma góc đóng.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
Tác dụng phụ
- Tần suất xảy ra tác dụng không mong muốn phụ thuộc vào liều và thời gian sử dụng, vào chỉ định điều trị.
- Thường gặp, ADR > 1/100:
+ Toàn thân: Mệt mỏi, uể oải, đau đầu, chóng mặt nhẹ. Khô miệng, đờm đặc.
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
+ Tiêu hóa: Táo bón.
+ Tiết niệu: Bí tiểu.
+ Mắt: Rối loạn điều tiết mắt.