Aquadetrim Vitamin D3 Medana (C/10Ml)(Date cận)
Hộp 1 chai x 10 ml
Hộp 1 chai x 10 ml
Thành phần
Công thức cho 1ml (khoảng 30 giọt):
- Hoạt chất: Cholecalciferol 15.000 IU/ml.
- Tá dược: Cremophor EL, sucrose, sodium hydrophosphate dodecahydrate, citric acid, anise aroma, benzyl alcohol, nước cất.
Chỉ định
Trong dự phòng và điều trị thiếu vitamin D.
Dự phòng và điều trị bệnh còi xương, co cứng do thiếu canxi máu, bệnh nhuyễn xương và các bệnh về xương do chuyển hóa nguyên phát (trong đó có bệnh giảm năng cận giáp và giả giảm năng cận giáp), điều trị dự phòng trong các điều kiện hấp thu kém và hỗ trợ trong bệnh loãng xương.
Cách dùng - Liều dùng
Cách dùng: Dùng đường uống. Chế phẩm nên dùng với nước. Một giọt chế phẩm chứa 500 IU vitamin D3. Để đong chính xác liều dùng, khi rót chế phẩm khỏi lọ cần để lọ với góc nghiêng 45°.
Liều dùng: Bệnh nhân cần dùng thuốc chính xác theo chỉ dẫn của bác sĩ, nếu không có chỉ định cụ thể thì liều thường dùng là:
- Điều trị cho trẻ em bị bệnh còi xương: 1 giọt/ngày. Có thể lập lại chu trình điều trị sau khi ngừng lần điều trị trước một tuần nếu có nhu cầu cần điều trị tiếp, khi đã có những kết quả điều trị cụ thể thì chuyển sang dùng liều dự phòng 1 giọt/ngày.
- Liều điều trị dự phòng:
+ Trẻ sơ sinh từ 3 - 4 tuần tuổi sinh đủ tháng, điều kiện sống tốt và được ra ngoài trời nhiều thời gian và trẻ nhỏ tới 2 - 3 tuổi: 500 - 1000 IU (1 - 2 giọt) mỗi ngày.
+ Trẻ đẻ non từ 7 - 10 ngày tuổi, sinh đôi, trẻ sơ sinh có điều kiện sống khó khăn: 1000 - 1500 IU (2 - 3 giọt) mỗi ngày. Trong mùa hè nhiều nắng có thể giảm liều xuống 500 IU (1 giọt) mỗi ngày.
+ Phụ nữ mang thai: 1 giọt Vitamin D3 mỗi ngày trong suốt thời kỳ mang thai hoặc từ tuần thai thứ 28 thì 1000 IU mỗi ngày.
+ Người lớn: 500 - 1000 IU (1 - 2 giọt) mỗi ngày.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, bệnh rối loạn thừa canxi, mức canxi trong máu và nước tiểu cao, sỏi canxi thận, bệnh sarcoid, suy thận.
Tác dụng phụ
Trong sử dụng thuốc đúng liều chỉ định thường không thấy tác dụng không mong muốn. .