Alpha - Kiisin 4200IU Pymepharco (H/100v) (viên nén)
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Thành phần
Mỗi viên nén chứa:
Dược chất: α-Chymotrypsin 21 microkatals (tương đương 4200 đơn vị USP)
Tá dược: Sucrose, tinh bột mì, microcrystallin cellulose, povidon, tinh bột tiền hổ hóa, colloidal silicon dioxid, acid stearic.
Chỉ định
Kháng viêm. Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau mổ (ví dụ: tổn thương mô mềm, chấn thương cấp, bong gân, dập tim mô, khối tụ máu, tan máu bầm, nhiễm trùng, phù nề mi mắt. chuột rút và chấn thương do thể thao).
Làm lỏng các dịch tiết ở đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang.
Cách dùng - Liều dùng
- Đường uống: 2 viên/lần x 3 - 4 lần/ngày. uống với nhiều nước (ít nhất 240ml).
- Ngậm dưới lưỡi để thuốc tan chậm: 4 - 6 viên/ngày, chia làm nhiều lần.
Chống chỉ định
Bệnh nhân dị ứng với thành phần của thuốc.
Bệnh nhân giảm α-1-antitrypsine (bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hội chứng thận hư).
Tác dụng phụ
Không có bất kỳ tác dụng phụ lâu dài nào xảy ra khi sử dụng chymotrypsin. Đôi khi có thể xảy ra các tác dụng không mong muốn thoáng qua (biến mất khi ngưng điều trị hoặc giảm liều): thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân, đầy hơi, nặng bụng, tiêu chảy, táo bón, buồn nôn. Liều cao: dị ứng nhẹ (đỏ da).
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
Dùng đồng thời α-chymotrypsin với các thuốc chống đông máu có thể làm tăng tác dụng của chúng.
Không nên sử dụng α-chymotrypsin với acetyl cystein.
Một vài loại hạt như hạt đậu jojoba (ở Bắc Mỹ), đậu nành có chứa nhiều loại protein ức chế hoạt tính chymotrypsin. Tuy nhiên, những protein này có thể bị bất hoạt khi đun sôi.