Agitritine Trimebutin 200mg Agimex (H/50v)
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Thành phần:
Trimebutin maleat . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 200 mg
Chỉ định:
Trimebutin được chỉ định trong các trường hợp sau:
Điều trị và làm giảm các triệu chứng liên quan đến hội chứng ruột bị kích thích.
Đau do co thắt dạ dày – ruột. Rối loạn chức năng dạ dày.
Tắc ruột hậu phẫu: Thuốc thúc đẩy trở lại sự chuyển vận qua ruột sau giải phẫu vùng bụng.
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 1-2 viên/ lần, ngày uống 3 lần, dùng trước bữa ăn.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Không được sử dụng nếu như không có chỉ định của Bác sĩ.
Liều lượng cần được điều chỉnh theo tuổi và triệu chứng của từng bệnh nhân.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với trimebutin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng không mong muốn:
Tác dụng không mong muốn xảy ra với tỷ lệ thấp, thường gặp các triệu chứng sau:
Da: Phát ban.
Dạ dày – ruột: Khô miệng, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn và nôn, khó tiêu, cảm giác khát nước, đau vùng thượng vị.
Tim mạch: Hồi hộp, tim đập nhanh.
Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi, buồn ngủ, hoa mắt, chóng mặt, suy nhược, nhức đầu.